Dân số Moldova
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Moldova là 4.022.116 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Moldova 2020 ước tính vào khoảng 4.033.963 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Moldova chiếm 0,05% tổng dân số thế giới.
- Moldova xếp hạng thứ 131 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Moldova là 123 trên km vuông (318 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 32.850 km vuông (12.683 dặm vuông)
- 42,7% dân số là thành thị (1.721.540 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Moldova là 37,6 tuổi.
Dân số Moldova (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 4.033.963 | -0,23% | -9.300 | -1.387 | 37,6 | 1,26 | 123 | 42,7% |
2019 | 4.043.263 | -0,21% | -8,681 | -1.387 | 36.0 | 1,27 | 123 | 42,6% |
2018 | 4.051.944 | -0,19% | -7,740 | -1.387 | 36.0 | 1,27 | 123 | 42,5% |
2017 | 4.059.684 | -0,16% | -6.325 | -1.387 | 36.0 | 1,27 | 124 | 42,5% |
2016 | 4.066.009 | -0,12% | -4,691 | -1.387 | 36.0 | 1,27 | 124 | 42,4% |
2015 | 4.070.700 | -0,08% | -3.076 | -1,404 | 35,6 | 1,28 | 124 | 42,4% |
2010 | 4.086.081 | -0,35% | -14,642 | -9,582 | 34,2 | 1,27 | 124 | 42,6% |
2005 | 4.159.293 | -0,21% | -8,673 | -2.416 | 32.4 | 1,24 | 127 | 42,8% |
2000 | 4.202.658 | -0,64% | -27.588 | -33.062 | 31.3 | 1,70 | 128 | 44,6% |
1995 | 4,340,597 | -0,11% | -4,993 | -26.391 | 30,8 | 2,11 | 132 | 46,3% |
1990 | 4,365,564 | 0,70% | 29.863 | -16,906 | 29,9 | 2,64 | 133 | 46,7% |
1985 | 4,216,249 | 1,00% | 41.035 | -1,837 | 28,7 | 2,55 | 128 | 44,2% |
1980 | 4.011.076 | 0,88% | 34,206 | -5,283 | 27,7 | 2,44 | 122 | 40,4% |
1975 | 3.840.045 | 1,32% | 48.898 | 11.165 | 26,2 | 2,56 | 117 | 36,2% |
1970 | 3.595.555 | 1,51% | 51.793 | 14.890 | 26.3 | 2,66 | 109 | 32,1% |
1965 | 3.336.592 | 2,12% | 66.428 | 20.178 | 26,2 | 3,15 | 102 | 27,6% |
1960 | 3.004.452 | 2,72% | 75.488 | 28.314 | 26.1 | 3,44 | 91 | 23,4% |
1955 | 2.627.012 | 2,33% | 57.203 | 18.019 | 26,6 | 3,50 | 80 | 20,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Moldova
-1.387
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
2020 | 4.033.963 | -0,18% | -7.347 | -1.387 | 37,6 | 1,26 | 123 |
2025 | 3.974.249 | -0,30% | -11,943 | -1.387 | 39,8 | 1,26 | 121 |
2030 | 3.885.896 | -0,45% | -17,671 | -1.387 | 42.4 | 1,26 | 118 |
2035 | 3.771.974 | -0,59% | -22.784 | -1.387 | 45.0 | 1,26 | 115 |
2040 | 3.641.185 | -0,70% | -26.158 | -1.387 | 47.0 | 1,26 | 111 |
2045 | 3.502.819 | -0,77% | -27,673 | -1.387 | 48.4 | 1,26 | 107 |
2050 | 3,360,177 | -0,83% | -28.528 | 48,9 | 1,26 | 102 |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Moldova
Nhân khẩu học của Moldova
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,30 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
10,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
12,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Moldova
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Chisinau | 635.994 |
2 | Tiraspol | 157.000 |
3 | Balti | 125.000 |
4 | Bender | 110.175 |
5 | Ribnita | 55.455 |
6 | Cahul | 34.492 |
7 | Ungheni | 34.422 |
8 | Soroca | 27.423 |
9 | Orhei | 24.918 |
10 | Dubasari | 23.254 |
11 | Comrat | 22.911 |
12 | Edinet | 22.872 |
13 | Ceadir-Lunga | 22.700 |
14 | Causeni | 21.690 |
15 | Straseni | 19.225 |
16 | Hinceti | 16,900 |
17 | Floresti | 16.759 |
18 | Drochia | 16.080 |
19 | Bilicenii Vechi | 15.479 |
20 | Slobozia | 15.356 |