Dân số Kuwait

  • Dân số hiện tại của Kuwait là 4.350.205 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Kuwait năm 2020 ước tính vào khoảng 4.270.571 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Kuwait chiếm 0,05% tổng dân số thế giới.
  • Kuwait xếp hạng 129 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Kuwait là 240 người trên một km vuông (621 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 17.820 km vuông (6.880 dặm vuông)
  • 100% dân số là thành thị (4.270.571 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Kuwait là 36,8 tuổi.

Dân số Kuwait (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4,270,571 1,51% 63.488 39.520 36,8 2,10 240 Không có dữ liệu
2019 4.207.083 1,69% 69,771 39.520 34.1 2,10 236 Không có dữ liệu
2018 4.137.312 2,00% 81.213 39.520 34.1 2,10 232 Không có dữ liệu
2017 4.056.099 2,51% 99.224 39.520 34.1 2,10 228 Không có dữ liệu
2016 3.956.875 3,16% 121.284 39.520 34.1 2,10 222 Không có dữ liệu
2015 3.835.591 5,09% 168.741 116.000 33,5 2,10 215 Không có dữ liệu
2010 2.991.884 5,68% 144.337 95,900 29,5 2,40 168 Không có dữ liệu
2005 2.270.198 2,11% 45.015 5.300 28,2 2,60 127 Không có dữ liệu
2000 2.045.123 4,95% 87.844 48.400 27,8 3,00 115 99,3%
1995 1.605.901 -5,18% -97.889 -131.000 26,6 2,55 90 98,4%
1990 2.095.344 3,84% 72.014 23,954 23,5 3,65 118 98,2%
1985 1.735.274 4,86% 73.319 23.068 22.3 5,00 97 98,1%
1980 1.368.677 6,02% 69.391 28.220 20,5 5,60 77 95,0%
1975 1.021.720 6,54% 55.454 19.167 17,8 6,75 57 89,7%
1970 744.450 9,54% 54.483 29.320 18,9 7.40 42 85,9%
1965 472.037 11,90% 40,602 27.400 21.3 7.30 26 79,5%
1960 269.029 8,14% 17.428 10,550 23.4 7.20 15 75,1%
1955 181.888 3,51% 5.758 770 22,7 7.20 10 69,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Kuwait

9.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4,270,571 2,17% 86.996 39.520 36,8 2,10 240 Không có dữ liệu
2025 4.517.860 1,13% 49.458 14.000 37.4 2,10 254 Không có dữ liệu
2030 4,747,081 0,99% 45.844 14.000 36,9 2,10 266 Không có dữ liệu
2035 4.958.895 0,88% 42.363 12.000 37.0 2,10 278 Không có dữ liệu
2040 5.152.520 0,77% 38.725 12.000 37.4 2,10 289 Không có dữ liệu
2045 5.303.566 0,58% 30,209 11.000 37,9 2,10 298 Không có dữ liệu
2050 5.393.472 0,34% 17,981 38,6 2,10 303 Không có dữ liệu

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Kuwait

Nhân khẩu học của Kuwait

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,85 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

7,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Kuwait

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Al Ahmadi 637.411
2 Hawalli 164.212
3 Như Salimiyah 147.649
4 Sabah trong vai Salim 139.163
5 Al Farwaniyah 86.525
6 Al Fahahil 68.290
7 thành phố Kuwait 60.064
8 Ar Rumaythiyah 58.135
9 Ar Riqqah 52.068
10 Salwa 40,945
11 Al Manqaf 39.025
12 Ar Rabiyah 36.447
13 Bayan 30.635
14 Al Jahra ‘ 24.281
15 Al Fintas 23.071
16 Janub trong vai Surrah 18.496
17 Al Mahbulah 18.178
18 Ad Dasmah 17.585

You may also like...