Dân số Tunisia

  • Dân số hiện tại của Tunisia là 11.974.649 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Tunisia 2020 ước tính vào khoảng 11.818.619 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Tunisia chiếm 0,15% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Tunisia xếp hạng 79 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Tunisia là 76 người trên một km vuông (197 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 155.360 km vuông (59.985 dặm vuông)
  • 70,1% dân số là thành thị (8.280.799 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Tunisia là 32,8 tuổi.

Dân số Tunisia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.818.619 1,06% 123,900 -4.000 32,8 2,20 76 70,1%
2019 11.694.719 1,12% 129.518 -4.000 31,6 2,24 75 69,8%
2018 11,565,201 1,15% 131.758 -4.000 31,6 2,24 74 69,5%
2017 11.433.443 1,15% 129.498 -4.000 31,6 2,24 74 69,2%
2016 11.303.945 1,11% 123.996 -4.000 31,6 2,24 73 68,9%
2015 11.179.949 1,00% 108,941 -30.000 31.3 2,25 72 68,6%
2010 10.635.244 1,02% 105.695 -8,128 29.3 2.02 68 66,7%
2005 10.106.771 0,81% 79.684 -28,609 27,2 2,04 65 65,2%
2000 9.708.350 1,25% 116.590 -7,961 25.1 2,34 62 63,4%
1995 9.125.398 2,06% 176.580 28.068 23.1 2,98 59 61,4%
1990 8.242.496 2,38% 182.580 9.800 21.3 4,00 53 57,9%
1985 7.329.594 2,83% 191.111 17.116 19,9 4,82 47 53,8%
1980 6.374.039 2,42% 143.425 -14.414 18,6 5,65 41 50,5%
1975 5.656.914 2,24% 118.621 -19.413 17,8 6,39 36 47,6%
1970 5,063,809 2,17% 103.174 -19,305 17.0 6,92 33 43,5%
1965 4,547,941 1,71% 73,941 -28.499 17,5 6,99 29 39,7%
1960 4.178.236 1,16% 46,939 -38.150 18,5 6,85 27 37,5%
1955 3.943.540 1,81% 67.647 -3,733 19.4 6,65 25 35,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Tunisia

-4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.818.619 1,12% 127.734 -4.000 32,8 2,20 76 70,1%
2025 12.346.742 0,88% 105.625 -4.000 34.4 2,20 79 71,7%
2030 12.755.757 0,65% 81,803 -4.000 36.1 2,20 82 73,5%
2035 13.077.865 0,50% 64.422 -4.000 37.4 2,20 84 75,3%
2040 13.353.185 0,42% 55.064 -4.000 38.4 2,20 86 77,2%
2045 13.597.966 0,36% 48,956 -4.000 39.1 2,20 88 79,0%
2050 13.796.600 0,29% 39.727 39,9 2,20 89 80,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Tunisia

Nhân khẩu học của Tunisia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,36 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

10,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

11,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Tunisia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tunis 693.210
2 Sfax 277.278
3 Sousse 164.123
4 Kairouan 119.794
5 Bizerte 115.268
6 Gabes 110.075
7 Ariana 97.687
8 Kasserine 81,987
9 Gafsa 81.232
10 La Goulette 79,795
11 Zarzis 79.316
12 Ben Arous 74.932
13 Monastir 71.546
14 La Mohammedia 66.593
15 Al Marsa 65.640
16 Msaken 64.563
17 Skanes 64.222
18 Houmt El Souk 62.583
19 Tataouine 62.577
20 El Hamma 62.000
21 Medenine 61,705
22 Douane 60.192
23 Beja 57.233
24 Nabeul 56.387
25 Hammamet 53.733
26 Jendouba 51.408
27 El Kef 47,979
28 Hammam-Lif 47.760
29 Oued Lill 47.101
30 Menzel Bourguiba 46.245
31 Mahdia 45,977
32 Zouila 44.349
33 Rades 44.298
34 Kelibia 43,209
35 Sidi Bouzid 42.098
36 Metlaoui 41.899
37 Djemmal 39.990
38 Ksar Hellal 39.792
39 Tozeur 34.943
40 Dar Chabanne 33,953
41 Hammam Sousse 33.834
42 Gremda 33.744
43 Korba 33.589
44 La Sebala du Mornag 33.421
45 Midoun 32.000
46 Mateur 31.005
47 Ar Rudayyif 30.048
48 Douz 28.127
49 Ksour Essaf 27,936
50 Siliana 26,960
51 Manouba 24,948
52 Nefta 21.720
53 Chebba 21.559
54 Menzel Jemil 21.542
55 Takelsa 20.659
56 Medjez el Bab 20.118
57 El Jem 20.029
58 Akouda 20.027
59 Kebili 19.875
60 Tajerouine 18.909
61 Douar Tindja 18.551
62 Ouardenine 18.287
63 El Fahs 18.083
64 Beni Khiar 18.011
65 Zaghouan 16,911
66 Mennzel Bou Zelfa 16,231
67 El Alia 16.083
68 Thala 16.068
69 Bekalta 15,937
70 Carthage 15,922

You may also like...