Dân số Thổ Nhĩ Kỳ

  • Dân số hiện tại của Thổ Nhĩ Kỳ là 85.484.046 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Thổ Nhĩ Kỳ năm 2020 ước tính vào khoảng 84.339.067 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Thổ Nhĩ Kỳ chiếm 1,08% tổng dân số thế giới.
  • Thổ Nhĩ Kỳ xếp thứ 17 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Thổ Nhĩ Kỳ là 110 người trên một km vuông (284 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 769.630 km vuông (297.156 dặm vuông)
  • 75,7% dân số là thành thị (63.803.445 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Thổ Nhĩ Kỳ là 31,5 tuổi.

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 84.339.067 1,09% 909.452 283,922 31,5 2,08 110 75,7%
2019 83.429.615 1,32% 1.089.527 283,922 30,2 2,11 108 75,2%
2018 82.340.088 1,51% 1.223.638 283,922 30,2 2,11 107 74,8%
2017 81.116.450 1,61% 1.288.579 283,922 30,2 2,11 105 74,3%
2016 79.827.871 1,65% 1.298.462 283,922 30,2 2,11 104 73,8%
2015 78.529.409 1,66% 1.240.484 352.616 29,9 2,12 102 73,4%
2010 72.326.988 1,27% 884.704 -10.000 28.3 2,20 94 70,8%
2005 67.903.469 1,43% 932.655 -8.000 26,6 2,37 88 67,8%
2000 63.240.194 1,58% 950.748 -20.000 24,9 2,65 82 64,7%
1995 58.486.456 1,64% 912.939 -24.000 23,5 2,90 76 62,1%
1990 53,921,760 1,88% 957.565 -20.000 22.1 3,39 70 59,2%
1985 49.133.937 2,24% 1.031.593 -14.000 21.0 4,11 64 52,4%
1980 43,975,971 2,29% 939.743 -52.000 20.0 4,69 57 43,8%
1975 39.277.258 2,41% 880,191 -48.000 19,6 5,39 51 41,6%
1970 34.876.303 2,40% 780,662 -36.000 19.0 5,80 45 38,2%
1965 30,972,994 2,43% 700.130 -30.000 19.1 6,20 40 34,2%
1960 27.472.345 2,51% 640.349 -12.001 19.4 6,50 36 31,5%
1955 24.270.600 2,54% 572.440 -3.800 19.8 6,69 32 28,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ

-60.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 84.339.067 1,44% 1.161.932 283,922 31,5 2,08 110 75,7%
2025 86.705.224 0,55% 473.231 -319.056 33.3 2,08 113 77,8%
2030 89.157.785 0,56% 490.512 -209.059 35.0 2,08 116 79,6%
2035 91.864.241 0,60% 541.291 -67.556 36,8 2,08 119 81,1%
2040 94.131.585 0,49% 453.469 -60.000 38,5 2,08 122 82,3%
2045 95.892.325 0,37% 352.148 -60.000 40,2 2,08 125 83,5%
2050 97.139.570 0,26% 249.449 41,7 2,08 126 84,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Thổ Nhĩ Kỳ

Nhân khẩu học của Thổ Nhĩ Kỳ

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

78,45 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

7,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

10,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Thổ Nhĩ Kỳ

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Istanbul 14.804.116
2 Ankara 3.517.182
3 Izmir 2.500.603
4 Bursa 1,412,701
5 Adana 1.248.988
6 Gaziantep 1.065.975
7 Konya 875.530
8 Cankaya 792.189
9 Antalya 758.188
10 Bagcilar 724.270
11 Diyarbakir 644.763
12 Kayseri 592.840
13 UEskuedar 582.666
14 Bahcelievler 576.799
15 Umraniye 573.265
16 Mersin 537.842
17 Esenler 520.235
18 Eskisehir 514.869
19 Karabaglar 458.000
20 Muratpasa 450.000
21 Sanliurfa 449.549
22 Malatya 441.805
23 Sultangazi 436,935
24 Maltepe 427.040
25 Erzurum 420.691
26 Samsun 394.050
27 Người dơi 381.990
28 Kahramanmaras 376.045
29 Van 371.713
30 Atasehir 361.615
31 Sisli 314.684
32 Denizli 313.238
33 Batikent 300.000
34 Elazig 298.004
35 Zeytinburnu 288.743
36 Adapazari 286.787
37 Sultanbeyli 286.622
38 Gebze 281.436
39 Merkezefendi 280.341
40 Sivas 264.022
41 Tarsus 256.482
42 Trabzon 244.083
43 Manisa 243,971
44 Sancaktepe 241.000
45 Balikesir 238.151
46 Adiyaman 223.744
47 Esenyurt 211.330
48 Kirikkale 211.138
49 Antakya 210.000
50 Osmaniye 202.837
51 Corlu 202.578
52 Arnavutkoey 198.165
53 Izmit 196.571
54 Basaksehir 193.750
55 Kutahya 185.008
56 Corum 183.418
57 Siverek 175.341
58 Isparta 172.334
59 Bueyuekcekmece 163.140
60 Aydin 163.022
61 Iskenderun 159.965
62 Viransehir 154.163
63 Usak 152.862
64 Aksaray 152.201
65 Kiziltepe 150.174
66 Afyonkarahisar 146.136
67 Inegol 133.959
68 Tokat 129.702
69 Edirne 126.470
70 Derince 125.485

You may also like...