Dân số Trinidad và Tobago
- Dân số hiện tại của Trinidad và Tobago là 1.405.211 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Trinidad And Tobago 2020 ước tính vào khoảng 1.399.488 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Trinidad và Tobago tương đương 0,02% tổng dân số thế giới.
- Dân số Trinidad And Tobago xếp hạng 154 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Trinidad và Tobago là 273 người trên km vuông (707 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 5.130 km vuông (1.981 dặm vuông)
- 52,4% dân số thành thị (733.146 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Trinidad và Tobago là 36,2 tuổi.
Dân số của Trinidad và Tobago (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.399.488 | 0,32% | 4,515 | -800 | 36,2 | 1,73 | 273 | 52,4% |
2019 | 1.394.973 | 0,37% | 5.130 | -800 | 34.3 | 1,78 | 272 | 52,4% |
2018 | 1.389.843 | 0,42% | 5.784 | -800 | 34.3 | 1,78 | 271 | 52,5% |
2017 | 1.384.059 | 0,47% | 6.499 | -800 | 34.3 | 1,78 | 270 | 52,6% |
2016 | 1.377.560 | 0,53% | 7.232 | -800 | 34.3 | 1,78 | 269 | 52,8% |
2015 | 1.370.328 | 0,63% | 8,436 | -800 | 33,8 | 1,80 | 267 | 52,9% |
2010 | 1.328.147 | 0,48% | 6,329 | -3,721 | 31,9 | 1,80 | 259 | 54,0% |
2005 | 1.296.502 | 0,46% | 5,870 | -3.498 | 29.8 | 1,75 | 253 | 55,0% |
2000 | 1.267.153 | 0,21% | 2,591 | -6,852 | 27,7 | 1,82 | 247 | 55,9% |
1995 | 1.254.200 | 0,54% | 6,617 | -6,563 | 25,7 | 2,18 | 244 | 55,1% |
1990 | 1.221.116 | 0,85% | 10.166 | -9.077 | 24.1 | 2,75 | 238 | 54,2% |
1985 | 1.170.285 | 1,53% | 17.108 | -6,734 | 22,7 | 3,28 | 228 | 53,2% |
1980 | 1.084.744 | 1,42% | 14.762 | -5,987 | 21,6 | 3,24 | 211 | 52,3% |
1975 | 1.010.936 | 1,35% | 13.115 | -5,779 | 20.1 | 3,45 | 197 | 47,7% |
1970 | 945.360 | 0,73% | 6,725 | -12.262 | 18.8 | 3,81 | 184 | 43,1% |
1965 | 911.737 | 1,46% | 12.752 | -11.359 | 18,2 | 5,04 | 178 | 38,5% |
1960 | 847,979 | 2,77% | 21.654 | -737 | 18,7 | 5.30 | 165 | 34,2% |
1955 | 739.709 | 2,76% | 18.815 | -764 | 19.4 | 5.30 | 144 | 30,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Trinidad và Tobago
-800
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.399.488 | 0,42% | 5,832 | -800 | 36,2 | 1,73 | 273 | 52,4% |
2025 | 1.412.697 | 0,19% | 2.642 | -800 | 38.4 | 1,73 | 275 | 52,5% |
2030 | 1,413,415 | 0,01% | 144 | -800 | 40,6 | 1,73 | 276 | 53,3% |
2035 | 1.405.889 | -0,11% | -1,505 | -800 | 42.0 | 1,73 | 274 | 54,7% |
2040 | 1.391.940 | -0,20% | -2,790 | -800 | 43.0 | 1,73 | 271 | 56,5% |
2045 | 1.371.322 | -0,30% | -4,124 | -800 | 43,5 | 1,73 | 267 | 58,5% |
2050 | 1.343.789 | -0,40% | -5,507 | 44,2 | 1,73 | 262 | 60,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Trinidad và Tobago
Nhân khẩu học của Trinidad và Tobago
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
73,91 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
19,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
23,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Trinidad và Tobago
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Chaguanas | 67.433 |
2 | Đại diện thứ Hai | 56.380 |
3 | San Fernando | 55.419 |
4 | Cảng Tây Ban Nha | 49.031 |
5 | Rio Claro | 35.650 |
6 | Arima | 35.000 |
7 | Marabella | 26.700 |
8 | Laventille | 21.000 |
9 | Point Fortin | 19.056 |
10 | Tunapuna | 17.758 |
11 | Scarborough | 17.000 |
12 | Sangre Grande | 15,968 |
13 | Thiên đường | 15.067 |