Dân số Canada
- Dân số hiện tại của Canada là 38.159.769 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Canada đến năm 2020 ước tính là 37.742.154 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Canada chiếm 0,48% tổng dân số thế giới.
- Canada xếp thứ 39 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Canada là 4 người trên một km vuông (11 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 9.093.510 km vuông (3.511.022 dặm vuông)
- 81,3% dân số là thành thị (30.670.064 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Canada là 41,1 tuổi.
Dân số Canada (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 37.742.154 | 0,89% | 331.107 | 242.032 | 41.1 | 1.53 | 4 | 81,3% |
2019 | 37.411.047 | 0,91% | 336.485 | 242.032 | 40,5 | 1.59 | 4 | 81,2% |
2018 | 37.074.562 | 0,93% | 342.467 | 242.032 | 40,5 | 1.59 | 4 | 81,1% |
2017 | 36.732.095 | 0,96% | 349.151 | 242.032 | 40,5 | 1.59 | 4 | 81,1% |
2016 | 36.382.944 | 0,99% | 356.268 | 242.032 | 40,5 | 1.59 | 4 | 81,1% |
2015 | 36.026.676 | 1,08% | 375.822 | 248.283 | 40.4 | 1,60 | 4 | 81,1% |
2010 | 34.147.564 | 1,20% | 396.651 | 265.286 | 39,6 | 1,64 | 4 | 81,0% |
2005 | 32,164,309 | 1,01% | 315.185 | 210.403 | 38,6 | 1,52 | 4 | 80,4% |
2000 | 30.588.383 | 0,96% | 284.846 | 156.707 | 36,8 | 1.56 | 3 | 79,9% |
1995 | 29.164.152 | 1,15% | 324.567 | 138.111 | 34.8 | 1,69 | 3 | 78,1% |
1990 | 27.541.319 | 1,36% | 359.302 | 171.843 | 32,9 | 1,62 | 3 | 77,0% |
1985 | 25.744.810 | 1,06% | 265.585 | 74.788 | 31.0 | 1,63 | 3 | 76,7% |
1980 | 24.416.886 | 1,15% | 271.524 | 84.127 | 29,2 | 1,73 | 3 | 76,0% |
1975 | 23.059.265 | 1,53% | 336.988 | 151.621 | 27,5 | 1,98 | 3 | 75,9% |
1970 | 21.374.326 | 1,72% | 349.269 | 122.223 | 26.1 | 2,61 | 2 | 75,9% |
1965 | 19.627.980 | 1,92% | 356.115 | 35.738 | 25,5 | 3,68 | 2 | 73,2% |
1960 | 17.847.405 | 2,63% | 434.728 | 112.960 | 26,5 | 3,88 | 2 | 69,3% |
1955 | 15.673.763 | 2,68% | 388.072 | 111.156 | 27.3 | 3,65 | 2 | 66,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Canada
253.632
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 37.742.154 | 0,93% | 343.096 | 242.032 | 41.1 | 1.53 | 4 | 81,3% |
2025 | 39.326.966 | 0,83% | 316.962 | 234.814 | 42.1 | 1.53 | 4 | 81,8% |
2030 | 40.833.727 | 0,75% | 301.352 | 242.454 | 43.0 | 1.53 | 4 | 82,4% |
2035 | 42.238.715 | 0,68% | 280.998 | 252.714 | 43,9 | 1.53 | 5 | 83,1% |
2040 | 43.486.278 | 0,58% | 249.513 | 252.645 | 44,8 | 1.53 | 5 | 84,0% |
2045 | 44.611.365 | 0,51% | 225.017 | 253.052 | 45.4 | 1.53 | 5 | 85,0% |
2050 | 45.669.441 | 0,47% | 211.615 | 45,5 | 1.53 | 5 | 85,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Canada
Nhân khẩu học của Canada
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,96 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
3,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
4,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Canada
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Toronto | 2.600.000 |
2 | Montreal | 1.600.000 |
3 | Calgary | 1.019.942 |
4 | Ottawa | 812,129 |
5 | Edmonton | 712.391 |
6 | Mississauga | 668.549 |
7 | Phía bắc New York | 636.000 |
8 | Winnipeg | 632.063 |
9 | Scarborough | 600.000 |
9 | Vancouver | 600.000 |
10 | Quebec | 528.595 |
11 | Hamilton | 519,949 |
12 | Brampton | 433.806 |
13 | Surrey | 394,976 |
14 | Laval | 376.845 |
15 | Halifax | 359.111 |
16 | Etobicoke | 347.948 |
17 | London | 346.765 |
18 | Okanagan | 297.601 |
19 | Victoria | 289.625 |
20 | Windsor | 278.013 |
21 | Markham | 261.573 |
22 | Oshawa | 247.989 |
23 | Gatineau | 242.124 |
24 | Vaughan | 238.866 |
25 | Kitchener | 233.700 |
26 | Longueuil | 229.330 |
27 | Burnaby | 202.799 |
28 | Ladner | 200.000 |
29 | Saskatoon | 198,958 |
30 | Đồi Richmond | 185.541 |
31 | Barrie | 182.041 |
32 | Richmond | 182.000 |
33 | Nepean | 180.000 |
34 | Regina | 176.183 |
35 | Oakville | 165.697 |
36 | Burlington | 164.415 |
37 | Greater Sudbury | 157.857 |
38 | Abbotsford | 151.683 |
39 | Saguenay | 143.692 |
40 | St. Catharines | 131,989 |
41 | Sherbrooke | 129.447 |
42 | Anmore | 126.456 |
43 | Levis | 126.396 |
44 | Kelowna | 125.109 |
45 | Cambridge | 120.372 |
46 | Trois-Rivieres | 119.693 |
47 | Guelph | 115.760 |
48 | Đông York | 115.365 |
49 | Coquitlam | 114.565 |
50 | Kingston | 114.195 |
51 | Sydney | 105.968 |
52 | Đồng bằng | 101.668 |
53 | Dartmouth | 101.343 |
54 | Vịnh Thunder | 99.334 |
55 | St. John’s | 99.182 |
56 | Waterloo | 97.475 |
57 | Terrebonne | 94,703 |
58 | Ajax | 90.167 |
59 | thanh John | 87.857 |
60 | Hái lượm | 87.838 |
61 | Brantford | 87.759 |
62 | Moncton | 87.467 |
63 | Nanaimo | 84,905 |
64 | Milton | 84.362 |
65 | Sarnia | 82.998 |
66 | thác Niagara | 82.000 |
67 | Willowdale | 79.440 |
68 | Saint-Laurent | 77.391 |
69 | Chilliwack | 77.000 |