Dân số Malawi
- Dân số hiện tại của Malawi là 19.752.097 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Malawi năm 2020 ước tính vào khoảng 19.129.952 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Malawi chiếm 0,25% tổng dân số thế giới.
- Malawi xếp thứ 62 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Malawi là 203 người trên một km vuông (526 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 94.280 km vuông (36.402 dặm vuông)
- 18,5% dân số là thành thị (3.534.836 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Malawi là 18,1 tuổi.
Dân số Malawi (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 19.129.952 | 2,69% | 501.205 | -16.053 | 18.1 | 4,25 | 203 | 18,5% |
2019 | 18.628.747 | 2,68% | 485.530 | -16.053 | 17.4 | 4,75 | 198 | 18,2% |
2018 | 18.143.217 | 2,68% | 473.021 | -16.053 | 17.4 | 4,75 | 192 | 17,9% |
2017 | 17.670.196 | 2,70% | 464,935 | -16.053 | 17.4 | 4,75 | 187 | 17,6% |
2016 | 17.205.261 | 2,75% | 459,958 | -16.053 | 17.4 | 4,75 | 182 | 17,4% |
2015 | 16.745.303 | 2,87% | 441.138 | -16.053 | 17,2 | 4,88 | 178 | 17,1% |
2010 | 14.539.612 | 2,86% | 382.732 | -11.833 | 16,6 | 5,73 | 154 | 16,2% |
2005 | 12.625.952 | 2,52% | 295.439 | -11.833 | 16,6 | 6,00 | 134 | 15,5% |
2000 | 11.148.758 | 2,52% | 260.869 | -11.833 | 16,9 | 6,20 | 118 | 14,9% |
1995 | 9,844,415 | 0,92% | 87,983 | -172.379 | 17.4 | 6,50 | 104 | 13,4% |
1990 | 9.404.500 | 5,29% | 427.247 | 175.415 | 17,5 | 7.25 | 100 | 11,6% |
1985 | 7.268.267 | 3,06% | 203.565 | 0 | 16.8 | 7.60 | 77 | 10,1% |
1980 | 6.250.440 | 3,03% | 173.129 | 2.800 | 17.1 | 7.60 | 66 | 8,9% |
1975 | 5.384.795 | 2,74% | 136.203 | -3.000 | 17.4 | 7.40 | 57 | 7,5% |
1970 | 4.703.782 | 2,61% | 113.864 | 0 | 17,9 | 7.20 | 50 | 5,9% |
1965 | 4.134.460 | 2,47% | 94.895 | 0 | 18.1 | 7.00 | 44 | 4,8% |
1960 | 3.659.984 | 2,28% | 77.887 | 0 | 18.0 | 6,90 | 39 | 4,3% |
1955 | 3.270.548 | 2,06% | 63.335 | 0 | 17,7 | 6,85 | 35 | 3,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Malawi
-6.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 19.129.952 | 2,70% | 476,930 | -16.053 | 18.1 | 4,25 | 203 | 18,5% |
2025 | 21.857.472 | 2,70% | 545.504 | -6,177 | 19.1 | 4,25 | 232 | 20,2% |
2030 | 24.849.440 | 2,60% | 598.394 | -6.000 | 20.1 | 4,25 | 264 | 22,3% |
2035 | 28.022.273 | 2,43% | 634.567 | -6.000 | 21,2 | 4,25 | 297 | 25,1% |
2040 | 31.317.322 | 2,25% | 659.010 | -6.000 | 22,2 | 4,25 | 332 | 28,1% |
2045 | 34,703,793 | 2,07% | 677.294 | -6.000 | 23.3 | 4,25 | 368 | 31,5% |
2050 | 38.142.973 | 1,91% | 687.836 | 24.4 | 4,25 | 405 | 35,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Malawi
Nhân khẩu học của Malawi
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
65,62 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
32,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
43,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Malawi
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Lilongwe | 646.750 |
2 | Blantyre | 584.877 |
3 | Mzuzu | 175.345 |
4 | Zomba | 80,932 |
5 | Kasungu | 42.555 |
6 | Mangochi | 40.236 |
7 | Karonga | 34,207 |
8 | Salima | 30.052 |
9 | Nkhotakota | 24.865 |
10 | Liwonde | 22.469 |
11 | Nsanje | 21.774 |
12 | Rumphi | 20.727 |
13 | Mzimba | 19.308 |
14 | Balaka | 18.902 |
15 | Mchinji | 18.305 |
16 | Mulanje | 16.483 |
17 | Dedza | 15.608 |