Dân số Malaysia

  • Dân số hiện tại của Malaysia là 32.889.026 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Malaysia đến năm 2020 ước tính vào khoảng 32.365.999 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Malaysia chiếm 0,42% tổng dân số thế giới.
  • Malaysia xếp thứ 45 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Malaysia là 99 người trên một km vuông (255 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 328.550 km vuông (126.854 dặm vuông)
  • 78,4% dân số là thành thị (25.361.963 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Malaysia là 30,3 tuổi.

Dân số Malaysia (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.365.999 1,30% 416,222 50.000 30.3 2,01 99 78,4%
2019 31,949,777 1,34% 421.744 50.000 28,6 2,09 97 77,8%
2018 31.528.033 1,36% 423.387 50.000 28,6 2,09 96 77,3%
2017 31.104.646 1,37% 419,992 50.000 28,6 2,09 95 76,7%
2016 30.684.654 1,37% 413.692 50.000 28,6 2,09 93 76,1%
2015 30.270.962 1,42% 412.585 50.000 28,2 2,11 92 75,3%
2010 28.208.035 1,89% 503.485 152.376 26.0 2,22 86 70,7%
2005 25.690.611 2,07% 499.271 134.295 25.0 2,45 78 66,5%
2000 23,194,257 2,51% 541.330 103.338 23,8 3,13 71 62,0%
1995 20.487.607 2,59% 491.557 58.471 22,5 3,44 62 55,7%
1990 18.029.824 2,94% 486.179 85.091 21,6 3,67 55 49,8%
1985 15.598.927 2,48% 360.168 -15,457 20,5 3,97 47 45,9%
1980 13.798.085 2,56% 327.180 -1.089 19,5 4,20 42 42,0%
1975 12.162.187 2,40% 271.611 -27.061 18,6 4,72 37 37,7%
1970 10.804.131 2,55% 255.515 -27,856 17,6 5,38 33 33,5%
1965 9.526.558 3,15% 274.042 -11.720 16,9 6,37 29 29,9%
1960 8.156.347 2,99% 223.487 -12,568 17,6 6,38 25 26,6%
1955 7.038.913 2,87% 185.800 -3.436 18,5 6,35 21 23,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Malaysia

48.775

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.365.999 1,35% 419.007 50.000 30.3 2,01 99 78,4%
2025 34.349.936 1,20% 396.787 50.000 32,2 2,01 105 81,1%
2030 36.095.054 1,00% 349.024 46.626 34.1 2,01 110 83,4%
2035 37.566.148 0,80% 294.219 48.598 36.0 2,01 114 85,4%
2040 38.754.574 0,62% 237.685 48.585 37,8 2,01 118 87,0%
2045 39.729.699 0,50% 195.025 48.664 39.3 2,01 121 88,4%
2050 40.550.365 0,41% 164.133 40,5 2,01 123 89,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Malaysia

Nhân khẩu học của Malaysia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,65 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Malaysia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Kota Bharu 1.459.994
2 Kuala Lumpur 1.453.975
3 Klang 879.867
4 Kampung Baru Subang 833.571
5 Johor Bahru 802.489
6 Subang Jaya 708.296
7 Ipoh 673.318
8 Kuching 570.407
9 Petaling Jaya 520.698
10 Shah alam 481.654
11 Thành phố Kota Kinabalu 457.326
12 Sandakan 392.288
13 Seremban 372.917
14 Kuantan 366.229
15 Tawau 306.462
16 George Town 300.000
17 Kuala Terengganu 285.065
18 Sungai Petani 228.843
19 Miri 228.212
20 Taiping 217.647
21 Alor Setar 217.368
22 Bukit Mertajam 212.329
23 Sepang 212.050
24 Sibu 198.239
25 Malacca 180.671
26 Kulim 170.889
27 Kluang 169.828
28 Skudai 159.733
29 Batu Pahat 156.236
30 Bintulu 151.617
31 Kampung Pasir Gudang Baru 145.639
32 Kampung Sungai Ara 140.849
33 Tasek Glugour 135.786
34 Muar 127.897
35 Rawang 120.447
36 Butterworth 107.591
37 Lahad Datu 105.622
38 Semenyih 92.491
39 Cảng dickson 89.198
40 Cukai 82.425
41 Putatan 78.340
42 Keningau 77.650
43 Ulu Tiram 75.350
44 Victoria 73.653
45 Taman Senai 73.176
46 Donggongon 71.585
47 Segamat 69.816
48 Kampong Baharu Balakong 69,302
49 Perai 65,301
50 Kangar 63.869
51 Kulai 63.762
52 Jitra 63.489
53 Teluk Intan 63.353
54 Semporna 62.641
55 Putra Heights 60.000
56 Temerluh 59,916
57 Kampong Dungun 58.674
58 Simpang Empat 58.004
59 Kuala Selangor 55.887
60 Kampung Bukit Baharu 55.656
61 Bandar Labuan 54.752
62 Kota Tinggi 52,743
63 Pontian Kechil 50.836
64 Putrajaya 50.000
65 Thị trấn Bentong 49.213
66 Banting 48.240
67 Bedong 47.585
68 Batu Gajah 46.183
69 Mentekab 42.171
70 Nibong Tebal 40.072

You may also like...