Dân số Maldives
- Dân số hiện tại của Maldives là 552.543 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Maldives đến năm 2020 ước tính vào khoảng 540.544 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Maldives tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
- Maldives xếp thứ 173 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Maldives là 1802 người trên km vuông (4.667 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 300 km vuông (116 dặm vuông)
- 34,5% dân số là thành thị (186.634 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Maldives là 29,9 tuổi.
Dân số Maldives (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 540.544 | 1,81% | 9.591 | 11.370 | 29,9 | 1,88 | 1.802 | 34,5% |
2019 | 530,953 | 2,96% | 15,257 | 11.370 | 28,9 | 2,06 | 1.770 | 34,2% |
2018 | 515.696 | 3,89% | 19.294 | 11.370 | 28,9 | 2,06 | 1.719 | 34,3% |
2017 | 496.402 | 4,39% | 20.890 | 11.370 | 28,9 | 2,06 | 1.655 | 34,6% |
2016 | 475.512 | 4,53% | 20.597 | 11.370 | 28,9 | 2,06 | 1.585 | 35,0% |
2015 | 454,915 | 4,46% | 17.836 | 11.672 | 28,6 | 2,11 | 1.516 | 35,4% |
2010 | 365,734 | 2,73% | 9.225 | 3.599 | 24,9 | 2,29 | 1.219 | 36,3% |
2005 | 319.608 | 2,73% | 8.042 | 3.478 | 22,2 | 2,40 | 1,065 | 33,7% |
2000 | 279.398 | 1,91% | 5,052 | -220 | 18,7 | 3,39 | 931 | 27,8% |
1995 | 254.139 | 2,63% | 6.196 | -614 | 16,7 | 5.16 | 847 | 25,6% |
1990 | 223.158 | 3,32% | 6,724 | -521 | 16,2 | 6,66 | 744 | 25,8% |
1985 | 189.537 | 3,67% | 6.253 | 0 | 16.8 | 7.26 | 632 | 25,5% |
1980 | 158.272 | 3,02% | 4.371 | 0 | 17.1 | 6,85 | 528 | 22,3% |
1975 | 136.417 | 3,35% | 4.145 | 483 | 17.1 | 7.17 | 455 | 17,3% |
1970 | 115.691 | 2,41% | 2,595 | -581 | 17.3 | 7.22 | 386 | 11,9% |
1965 | 102.718 | 2,71% | 2,571 | -116 | 19.8 | 7.12 | 342 | 11,5% |
1960 | 89.863 | 2,43% | 2.032 | -23 | 20.3 | 6,81 | 300 | 11,2% |
1955 | 79,703 | 1,58% | 1.198 | -4 | 19.8 | 6,03 | 266 | 10,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Maldives
326
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 540.544 | 3,51% | 17.126 | 11.370 | 29,9 | 1,88 | 1.802 | 34,5% |
2025 | 522.128 | -0,69% | -3,683 | -8,646 | 33,8 | 1,88 | 1.740 | 40,2% |
2030 | 519.341 | -0,11% | -557 | -4,535 | 37.1 | 1,88 | 1.731 | 44,4% |
2035 | 538,166 | 0,71% | 3.765 | 326 | 40,2 | 1,88 | 1.794 | 46,5% |
2040 | 556.277 | 0,66% | 3.622 | 326 | 42,6 | 1,88 | 1.854 | 48,6% |
2045 | 573.131 | 0,60% | 3.371 | 326 | 44,5 | 1,88 | 1.910 | 50,8% |
2050 | 586.100 | 0,45% | 2.594 | 45,7 | 1,88 | 1.954 | 53,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Maldives
Nhân khẩu học của Maldives
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
79,89 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
5,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
6,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Maldives
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nam giới | 103.693 |