Dân số Grenada
- Dân số hiện tại của Grenada là 113.181 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Grenada 2020 ước tính vào khoảng 112.523 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Grenada tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Grenada xếp hạng thứ 195 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Grenada là 331 người trên km vuông (857 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 340 km vuông (131 dặm vuông)
- 35,5% dân số là thành thị (39.938 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Grenada là 32,0 tuổi.
Dân số Grenada (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 112.523 | 0,46% | 520 | -200 | 32.0 | 2,07 | 331 | 35,5% |
2019 | 112.003 | 0,49% | 549 | -200 | 30,8 | 2,16 | 329 | 35,4% |
2018 | 111.454 | 0,52% | 580 | -200 | 30,8 | 2,16 | 328 | 35,3% |
2017 | 110.874 | 0,56% | 613 | -200 | 30,8 | 2,16 | 326 | 35,2% |
2016 | 110.261 | 0,60% | 662 | -200 | 30,8 | 2,16 | 324 | 35,1% |
2015 | 109.599 | 0,63% | 673 | -200 | 30,6 | 2,18 | 322 | 35,1% |
2010 | 106.233 | 0,30% | 314 | -705 | 29,2 | 2,30 | 312 | 35,3% |
2005 | 104.661 | 0,35% | 366 | -702 | 26.0 | 2,43 | 308 | 35,3% |
2000 | 102.833 | 0,50% | 509 | -793 | 23,9 | 2,81 | 302 | 35,3% |
1995 | 100.288 | 0,81% | 791 | -842 | 22.1 | 3,46 | 295 | 34,5% |
1990 | 96.331 | -0,73% | -723 | -3.038 | 20.4 | 4,14 | 283 | 33,4% |
1985 | 99,946 | 2,34% | 2.183 | -117 | 20.0 | 4,23 | 294 | 33,2% |
1980 | 89.032 | -0,76% | -692 | -2,641 | 18.8 | 4.30 | 262 | 32,9% |
1975 | 92.494 | -0,42% | -396 | -2.352 | 17,8 | 4,60 | 272 | 32,5% |
1970 | 94.475 | -0,03% | -32 | -1,946 | 15.4 | 4,80 | 278 | 32,2% |
1965 | 94.636 | 1,02% | 941 | -1,890 | 15,2 | 6,40 | 278 | 31,3% |
1960 | 89,932 | 2,09% | 1.766 | -1,146 | 15,6 | 6,70 | 265 | 30,3% |
1955 | 81.103 | 1,13% | 884 | -1,220 | 17.1 | 5,80 | 239 | 29,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Grenada
-200
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 112.523 | 0,53% | 585 | -200 | 32.0 | 2,07 | 331 | 35,5% |
2025 | 114.628 | 0,37% | 421 | -200 | 33,6 | 2,07 | 337 | 36,4% |
2030 | 115.779 | 0,20% | 230 | -200 | 35.3 | 2,07 | 341 | 37,6% |
2035 | 116.330 | 0,10% | 110 | -200 | 36,8 | 2,07 | 342 | 39,3% |
2040 | 116.466 | 0,02% | 27 | -200 | 37,8 | 2,07 | 343 | 41,2% |
2045 | 116.264 | -0,03% | -40 | -200 | 38,5 | 2,07 | 342 | 43,1% |
2050 | 115.564 | -0,12% | -140 | 39,6 | 2,07 | 340 | 44,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Grenada
Nhân khẩu học của Grenada
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,59 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
14,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
15,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)