Dân số Hy Lạp

  • Dân số hiện tại của Hy Lạp là 10.358.707 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Hy Lạp 2020 ước tính vào khoảng 10.423.054 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Hy Lạp chiếm 0,13% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Hy Lạp xếp thứ 87 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Hy Lạp là 81 người trên một km vuông (209 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 128,900 km vuông (49,769 dặm vuông)
  • 84,9% dân số là thành thị (8.850.409 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Hy Lạp là 45,6 tuổi.

Dân số Hy Lạp (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10.423.054 -0,48% -50,401 -16.000 45,6 1,30 81 84,9%
2019 10.473.455 -0,46% -48,791 -16.000 43,8 1,34 81 84,3%
2018 10,522,246 -0,45% -47,204 -16.000 43,8 1,34 82 83,7%
2017 10.569.450 -0,43% -45,735 -16.000 43,8 1,34 82 83,1%
2016 10.615.185 -0,42% -44.565 -16.000 43,8 1,34 82 82,6%
2015 10.659.750 -0,42% -45.577 -32.360 43.4 1,34 83 82,1%
2010 10.887.637 -0,61% -67.431 -74,154 41.1 1,42 84 80,2%
2005 11.224.791 0,26% 28.537 22.717 39.4 1,29 87 75,0%
2000 11.082.104 0,62% 67.320 59.486 38.0 1,31 86 73,1%
1995 10,745,503 1,00% 103.902 91.836 36,5 1,38 83 72,4%
1990 10,225,992 0,51% 51.551 35,777 35.1 1.53 79 71,6%
1985 9,968,238 0,70% 68.247 20.048 33,9 2,06 77 70,6%
1980 9,627,002 1,32% 122.583 59.474 33.0 2,42 75 69,4%
1975 9.014.085 0,80% 70.103 4.154 32.4 2,53 70 66,9%
1970 8.663.571 0,49% 41,950 -37.425 32.3 2,55 67 64,2%
1965 8.453.821 0,43% 36.038 -51,338 29,9 2,29 66 59,9%
1960 8.273.629 0,65% 52.501 -40,306 28.3 2,42 64 55,9%
1955 8.011.124 0,88% 68.466 -14.002 26,9 2,48 62 54,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Hy Lạp

10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10.423.054 -0,45% -47.339 -16.000 45,6 1,30 81 84,9%
2025 10.154.685 -0,52% -53,674 -8.000 47,7 1,30 79 87,6%
2030 9,917,250 -0,47% -47.487 4.000 49,7 1,30 77 90,0%
2035 9,712,264 -0,42% -40,997 10.000 51,5 1,30 75 92,0%
2040 9.509.268 -0,42% -40.599 10.000 52,7 1,30 74 93,9%
2045 9.287.494 -0,47% -44.355 10.000 53,2 1,30 72 95,5%
2050 9.029.249 -0,56% -51,649 53.4 1,30 70 96,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Hy Lạp

Nhân khẩu học của Hy Lạp

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

82,80 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

3,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Hy Lạp

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Athens 664.046
2 Thessaloniki 354.290
3 Patra 168.034
4 Piraeus 163.688
5 Larisa 144.651
6 Peristeri 139.981
7 Irakleion 137.154
8 Kallithea 100.641
9 Acharnes 99.346
10 Kalamaria 91.617
11 Nikaia 89.380
12 Glyfada 87.305
13 Volos 86.048
14 Ilion 84.793
15 Ilioupoli 78.153
16 Keratsini 77.077
17 Khalandrion 74.192
18 Nea Smyrni 73.076
19 Marousi 72.333
20 Agios Dimitrios 71.294
21 Zografos 71.026
22 Aigaleo 69,946
23 Nea Ionia 67.134
24 Ioannina 65.574
25 Palaio Faliro 64.021
26 Korydallos 63.445
27 Trikala 61.653
28 Vyronas 61,308
29 Agia Paraskevi 59,704
30 Galatsi 59.345
31 Chalkida 59.125
32 Petroupolis 58,979
33 Serres 58.287
34 Rodos 56.128
35 Kalamata 54.100
36 Kavala 54.027
37 Chania 53,910
38 Katerini 53.293
39 Alexandroupoli 52,979
40 Lamia 52.006
41 Irakleio 49.642
42 Xanthi 48.221
43 Kifisia 47.332
44 Agrinio 46.899
45 Chaidari 45.642
46 Komotini 45.631
47 Sykies 44,955
48 Kịch 44.823
49 Veroia 44.464
50 Alimos 41.720
51 Polichni 39.765
52 Kozani 36.481
53 Agioi Anargyroi 34.168
54 Argyroupoli 34.097
55 Ano Liosia 33.565
56 Karditsa 32.789
57 Nea Ionia 32.661
58 Rethymno 32.468
59 Cholargos 30.840
60 Vrilissia 30.741
61 Aspropyrgos 30,251
62 Korinthos 30.176
63 Ptolemaida 30.045
64 Gerakas 29,939
65 Metamorfosi 29.891
66 Voula 28.364
67 Kamateron 28.361
68 Mytilen 28.322
69 Giannitsa 27.817
70 Neapoli 27.084

You may also like...