Dân số Ghana
- Dân số hiện tại của Ghana là 31.889.952 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Ghana năm 2020 ước tính vào khoảng 31.072.940 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Ghana tương đương 0,4% tổng dân số thế giới.
- Ghana xếp thứ 47 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Ghana là 137 người trên một km vuông (354 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 227.540 km vuông (87.854 dặm vuông)
- 56,7% dân số là thành thị (17.625.567 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Ghana là 21,5 tuổi.
Dân số Ghana (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 31.072.940 | 2,15% | 655.084 | -10.000 | 21,5 | 3,89 | 137 | 56,7% |
2019 | 30.417.856 | 2,19% | 650.754 | -10.000 | 20,9 | 4,12 | 134 | 56,1% |
2018 | 29.767.102 | 2,22% | 645.637 | -10.000 | 20,9 | 4,12 | 131 | 55,5% |
2017 | 29.121.465 | 2,25% | 639.520 | -10.000 | 20,9 | 4,12 | 128 | 54,9% |
2016 | 28.481.945 | 2,27% | 632.740 | -10.000 | 20,9 | 4,12 | 125 | 54,2% |
2015 | 27.849.205 | 2,36% | 613,917 | -10.000 | 20,7 | 4,18 | 122 | 53,6% |
2010 | 24.779.619 | 2,58% | 592.995 | 30.000 | 20.0 | 4,37 | 109 | 50,2% |
2005 | 21.814.642 | 2,50% | 507,157 | 5.000 | 19,2 | 4,64 | 96 | 46,7% |
2000 | 19.278.856 | 2,53% | 452.960 | -25.400 | 18,5 | 5,02 | 85 | 43,2% |
1995 | 17.014.057 | 2,86% | 448.156 | -3.200 | 18.1 | 5,34 | 75 | 39,5% |
1990 | 14,773,277 | 2,94% | 397.933 | -8.000 | 17,6 | 5,88 | 65 | 36,1% |
1985 | 12,783,613 | 2,95% | 345.499 | -2.468 | 17.1 | 6,35 | 56 | 32,7% |
1980 | 11.056.116 | 2,06% | 214.034 | -91,968 | 16.4 | 6,69 | 49 | 30,4% |
1975 | 9,985,946 | 2,71% | 250.090 | -28.600 | 16,5 | 6,90 | 44 | 29,6% |
1970 | 8.735.495 | 2,45% | 199,204 | -52.027 | 16.8 | 6,95 | 38 | 28,5% |
1965 | 7.739.473 | 3,13% | 220.849 | 6.000 | 17,7 | 6,84 | 34 | 26,0% |
1960 | 6.635.230 | 2,97% | 180,927 | 12.001 | 17,8 | 6,64 | 29 | 23,3% |
1955 | 5.730.594 | 2,62% | 138.890 | 12.000 | 17,6 | 6,44 | 25 | 18,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Ghana
-10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 31.072.940 | 2,21% | 644,747 | -10.000 | 21,5 | 3,89 | 137 | 56,7% |
2025 | 34,408,768 | 2,06% | 667.166 | -10.000 | 22.3 | 3,89 | 151 | 59,7% |
2030 | 37.833.419 | 1,92% | 684,930 | -10.000 | 23.1 | 3,89 | 166 | 62,5% |
2035 | 41.331.551 | 1,78% | 699,626 | -10.000 | 24.0 | 3,89 | 182 | 65,1% |
2040 | 44.882.714 | 1,66% | 710,233 | -10.000 | 25.0 | 3,89 | 197 | 67,6% |
2045 | 48.460.553 | 1,55% | 715.568 | -10.000 | 26.0 | 3,89 | 213 | 69,9% |
2050 | 52.016.125 | 1,43% | 711,114 | 26,9 | 3,89 | 229 | 72,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Ghana
Nhân khẩu học của Ghana
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
64,94 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
30,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
44,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Ghana
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Accra | 1.963.264 |
2 | Kumasi | 1.468.609 |
3 | Tamale | 360.579 |
4 | Takoradi | 232.919 |
5 | Atsiaman | 202,932 |
6 | Tema | 155.782 |
7 | Phố cổ Teshi | 144.013 |
8 | Bờ biển Cape | 143.015 |
9 | Sekondi-Takoradi | 138.872 |
10 | Obuase | 137.856 |
11 | Khu nhà ở Medina | 101,207 |
12 | Koforidua | 96.266 |
13 | Japekrom | 96.000 |
14 | Wa | 78.107 |
15 | Ejura | 70,807 |
16 | Nungua | 70.483 |
17 | Sunyani | 70.299 |
18 | Ho | 69,998 |
19 | Techiman | 69.720 |
20 | Aflao | 66.546 |
21 | Berekum | 62.364 |
22 | Akim Oda | 60.604 |
23 | Bawku | 56.830 |
24 | Móng guốc | 56,202 |
25 | Bolgatanga | 54.430 |
26 | Tafo | 50,457 |
27 | Thụy Điển | 50.293 |
28 | Suhum | 49.398 |
29 | Mái vòm | 47.260 |
30 | Kintampo | 47.185 |
31 | Gbawe | 44.645 |
32 | Nsawam | 44.522 |
33 | Winneba | 44.254 |
34 | Kasoa | 44.227 |
35 | Yendi | 42,972 |
36 | Mampong | 42.037 |
37 | Konongo | 41.238 |
38 | Tiếng Asamankese | 39.435 |
39 | Prestea | 35.155 |
40 | Tarkwa | 34.941 |
41 | Dunkwa | 33.379 |
42 | Agogo | 31.554 |
43 | Wenchi | 31.411 |
44 | Anloga | 29.748 |
45 | Begoro | 29.516 |
46 | Savelugu | 29.310 |
47 | Kpandu | 28.334 |
48 | Elmina | 25.560 |
49 | Salaga | 25.472 |
50 | Navrongo | 25.470 |
51 | Saltpond | 24.689 |
52 | Axim | 24.500 |
53 | Akwatia | 23.766 |
54 | Shama Junction | 20,946 |
55 | Apam | 20.147 |
56 | Foso | 20.078 |
57 | Bibiani | 19.076 |
58 | Aburi | 18.399 |
59 | Keta | 18.077 |
60 | Duayaw Nkwanta | 17.000 |
60 | Bechem | 17.000 |