Dân số Đức
- Dân số hiện tại của Đức là 84.122.266 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Đức đến năm 2020 ước tính vào khoảng 83.783.942 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Đức chiếm 1,07% tổng dân số thế giới.
- Dân số Đức đứng thứ 19 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Đức là 240 người trên một km vuông (623 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 348.560 km vuông (134.580 dặm vuông)
- 76,3% dân số là thành thị (63.930.305 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Đức là 45,7 tuổi.
Dân số Đức (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 83.783.942 | 0,32% | 266.897 | 543.822 | 45,7 | 1.59 | 240 | 76,3% |
2019 | 83.517.045 | 0,47% | 392.627 | 543.822 | 45,9 | 1,46 | 240 | 76,4% |
2018 | 83.124.418 | 0,56% | 466.009 | 543.822 | 45,9 | 1,46 | 238 | 76,5% |
2017 | 82.658.409 | 0,57% | 464,641 | 543.822 | 45,9 | 1,46 | 237 | 76,8% |
2016 | 82.193.768 | 0,50% | 406.357 | 543.822 | 45,9 | 1,46 | 236 | 77,0% |
2015 | 81.787.411 | 0,24% | 192.082 | 387.715 | 45,9 | 1,43 | 235 | 77,1% |
2010 | 80.827.002 | -0,19% | -155,148 | 8.617 | 44.3 | 1,36 | 232 | 77,0% |
2005 | 81.602.741 | 0,05% | 40.372 | 164.889 | 42.1 | 1,35 | 234 | 76,0% |
2000 | 81.400.882 | 0,06% | 52.445 | 143.189 | 40.1 | 1,35 | 234 | 75,0% |
1995 | 81.138.659 | 0,52% | 416,935 | 525.692 | 38.4 | 1,30 | 233 | 74,0% |
1990 | 79.053.984 | 0,35% | 272.478 | 336.747 | 37,6 | 1,43 | 227 | 73,2% |
1985 | 77.691.595 | -0,15% | -118.301 | 5 | 37,2 | 1,46 | 223 | 72,7% |
1980 | 78.283.100 | -0,15% | -114.588 | 45.779 | 36,5 | 1.51 | 225 | 72,9% |
1975 | 78.856.039 | 0,07% | 55.531 | 140.346 | 35.4 | 1,71 | 226 | 72,6% |
1970 | 78.578.385 | 0,60% | 464.071 | 174.253 | 34,2 | 2,36 | 225 | 72,3% |
1965 | 76.258.032 | 0,76% | 568.759 | 133.863 | 34.3 | 2,47 | 219 | 72,0% |
1960 | 73.414.239 | 0,52% | 375.356 | 7.966 | 34,7 | 2,27 | 211 | 71,4% |
1955 | 71.537.459 | 0,45% | 314.243 | -8.400 | 34,5 | 2,13 | 205 | 69,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Đức
156.080
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 83.783.942 | 0,48% | 399.306 | 543.822 | 45,7 | 1.59 | 240 | 76,3% |
2025 | 83.515.025 | -0,06% | -53,783 | 144.500 | 46,2 | 1.59 | 240 | 77,0% |
2030 | 83.135.644 | -0,09% | -75.876 | 149.201 | 47.0 | 1.59 | 239 | 78,0% |
2035 | 82.650.082 | -0,12% | -97,112 | 155.516 | 47,8 | 1.59 | 237 | 79,2% |
2040 | 82.003.621 | -0,16% | -129.292 | 155.472 | 48,6 | 1.59 | 235 | 80,6% |
2045 | 81.148.068 | -0,21% | -171,111 | 155.723 | 49.0 | 1.59 | 233 | 82,1% |
2050 | 80.103.978 | -0,26% | -208.818 | 49,2 | 1.59 | 230 | 83,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Đức
Nhân khẩu học của Đức
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
81,88 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Đức
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Berlin | 3,426,354 |
2 | Hamburg | 1.739.117 |
3 | Munich | 1.260.391 |
4 | Koeln | 963.395 |
5 | Frankfurt am Main | 650.000 |
6 | Essen | 593.085 |
7 | Stuttgart | 589.793 |
8 | Dortmund | 588.462 |
9 | Duesseldorf | 573.057 |
10 | Bremen | 546.501 |
11 | Hannover | 515.140 |
12 | Leipzig | 504,971 |
13 | Duisburg | 504.358 |
14 | Nuernberg | 499.237 |
15 | Dresden | 486.854 |
16 | Wandsbek | 411.422 |
17 | Bochum | 385.729 |
18 | Bochum-Hordel | 380.000 |
19 | Wuppertal | 360,797 |
20 | Bielefeld | 331.906 |
21 | Bonn | 313.125 |
22 | Mannheim | 307.960 |
23 | Marienthal | 287.101 |
24 | Karlsruhe | 283.799 |
25 | Hamburg-Nord | 280.000 |
26 | Wiesbaden | 272.432 |
27 | Muenster | 270.184 |
28 | Gelsenkirchen | 270.028 |
29 | Aachen | 265,208 |
30 | Moenchengladbach | 261.742 |
31 | Augsburg | 259.196 |
32 | Eimsbuettel | 251.907 |
33 | Altona | 250.192 |
34 | Chemnitz | 247.220 |
35 | Braunschweig | 244.715 |
36 | Krefeld | 237.984 |
37 | Halle (Saale) | 234.107 |
38 | Hamburg-Mitte | 233.144 |
39 | Kiel | 232.758 |
40 | Magdeburg | 229.826 |
41 | Neue Neustadt | 226.851 |
42 | Oberhausen | 219.176 |
43 | Freiburg | 215.966 |
44 | Luebeck | 212.207 |
45 | Erfurt | 203.254 |
46 | Harburg | 202.571 |
47 | Hagen | 198.972 |
48 | Rostock | 198.293 |
49 | Kassel | 194,501 |
50 | Hamm | 185.327 |
51 | Mainz | 184.997 |
52 | Saarbruecken | 181.227 |
53 | Herne | 172.108 |
54 | Muelheim | 171.000 |
55 | Neukoelln | 167.248 |
56 | Osnabrueck | 166.462 |
57 | Solingen | 164.359 |
58 | Ludwigshafen am Rhein | 163.196 |
59 | Leverkusen | 162.738 |
60 | Oldenburg | 159.218 |
61 | Neuss | 152.457 |
62 | Prenzlauer Berg Bezirk | 148.878 |
63 | Bezirk Kreuzberg | 147.532 |
64 | Potsdam | 145.292 |
65 | Heidelberg | 143.345 |
66 | Paderborn | 142.161 |
67 | Darmstadt | 140.385 |
68 | Wuerzburg | 133.731 |
69 | Regensburg | 129.151 |
70 | Wolfsburg | 123.064 |