Dân số việt nam
- Dân số Việt Nam hiện tại là 98.443.815 người vào năm 2021, dựa trên số liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Việt Nam đến năm 2020 ước tính là 97.338.579 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Việt Nam chiếm 1,25% tổng dân số thế giới.
- Việt Nam đứng thứ 15 trong danh sách các quốc gia (và các nước phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Việt Nam là 314 người trên một km vuông (813 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 310.070 km vuông (119.719 dặm vuông)
- 37,7% dân số thành thị (36.727.248 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình của Việt Nam là 32,5 tuổi.
Dân số Việt Nam (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 97.338.579 | 0,91% | 876.473 | -80.000 | 32,5 | 2,06 | 314 | 37,7% |
2019 | 96.462.106 | 0,96% | 916.144 | -80.000 | 30,9 | 1,98 | 311 | 37,0% |
2018 | 95.545.962 | 1,00% | 945.314 | -80.000 | 30,9 | 1,98 | 308 | 36,3% |
2017 | 94.600.648 | 1,03% | 960.226 | -80.000 | 30,9 | 1,98 | 305 | 35,6% |
2016 | 93.640.422 | 1,04% | 963.346 | -80.000 | 30,9 | 1,98 | 302 | 34,9% |
2015 | 92.677.076 | 1,05% | 941.885 | -80.000 | 30,5 | 1,96 | 299 | 34,1% |
2010 | 87,967,651 | 0,97% | 826,998 | -159.994 | 28,5 | 1,93 | 284 | 30,6% |
2005 | 83.832.661 | 0,96% | 784.450 | -130.200 | 26.4 | 1,92 | 270 | 27,4% |
2000 | 79,910,412 | 1,30% | 999.990 | -43.200 | 24,2 | 2,25 | 258 | 24,5% |
1995 | 74.910.461 | 1,96% | 1.384.320 | -78.847 | 22.3 | 3,23 | 242 | 22,3% |
1990 | 67.988.862 | 2,23% | 1.418.428 | -66.465 | 21.1 | 3,85 | 219 | 20,3% |
1985 | 60.896.721 | 2,33% | 1.322.975 | -65.513 | 20.0 | 4,60 | 196 | 19,6% |
1980 | 54.281.846 | 2,19% | 1.112.731 | -171,779 | 19.1 | 5,50 | 175 | 19,3% |
1975 | 48.718.189 | 2,34% | 1.062.679 | 0 | 18.3 | 6,33 | 157 | 18,8% |
1970 | 43.404.793 | 2,77% | 1.109.168 | 0 | 18,2 | 6,46 | 140 | 18,3% |
1965 | 37.858.951 | 2,99% | 1.037.782 | 0 | 19,2 | 6,42 | 122 | 16,4% |
1960 | 32.670.039 | 3,02% | 904.519 | 0 | 21,9 | 6.16 | 105 | 14,7% |
1955 | 28.147.443 | 2,56% | 667.508 | 0 | 23,6 | 5,40 | 91 | 13,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Việt Nam
-82.688
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 97.338.579 | 0,99% | 932,301 | -80.000 | 32,5 | 2,06 | 314 | 37,7% |
2025 | 101.106.835 | 0,76% | 753.651 | -92.816 | 34,6 | 2,06 | 326 | 41,6% |
2030 | 104.163.519 | 0,60% | 611.337 | -88.025 | 36,7 | 2,06 | 336 | 45,4% |
2035 | 106.296.108 | 0,41% | 426.518 | -83,146 | 38,5 | 2,06 | 343 | 49,1% |
2040 | 107.795.031 | 0,28% | 299.785 | -83,147 | 39,7 | 2,06 | 348 | 52,8% |
2045 | 108.901.037 | 0,20% | 221.201 | -82,955 | 40.4 | 2,06 | 351 | 56,4% |
2050 | 109.605.011 | 0,13% | 140.795 | 41,2 | 2,06 | 353 | 60,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Việt Nam
Nhân khẩu học Việt Nam
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
75,77 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
15,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
19,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Việt Nam
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,467,331 |
2 | Hà nội | 1.431.270 |
3 | Đà Nẵng | 752.493 |
4 | Hải phòng | 602.695 |
5 | Biên hòa | 407.208 |
6 | Huế | 287.217 |
7 | Nha Trang | 283.441 |
8 | Cần Thơ | 259.598 |
9 | Rạch Giá | 228.356 |
10 | Qui Nhơn | 210.338 |
11 | Vũng Tàu | 209.683 |
12 | Đà lạt | 197.000 |
13 | Nam Định | 193.499 |
14 | Vinh | 163.759 |
15 | GJuc Trong | 161.232 |
16 | La Gi | 160.652 |
16 | Phan thiết | 160.652 |
17 | Long xuyên | 158.153 |
18 | Cần Giuộc | 152.200 |
19 | Bảo lộc | 151,915 |
20 | Hạ long | 148.066 |
21 | Buôn Ma Thuột | 146,975 |
22 | Cam Ranh | 146.771 |
23 | Sa Pa | 138.622 |
24 | Cẩm Phả Mines | 135.477 |
25 | Thái nguyên | 133.877 |
26 | Mỹ Tho | 122.310 |
27 | Sóc Trăng | 114.453 |
28 | Pleiku | 114.225 |
29 | Thanh Hoa | 112.473 |
30 | Cà Mau | 111.894 |
31 | Bạc Liêu | 107,911 |
32 | Yên Vinh | 107.082 |
33 | Hòa Bình | 105.260 |
34 | Vĩnh long | 103.314 |
35 | Yên bái | 96.540 |
36 | Sông Cầu | 94.066 |
37 | Việt trì | 93.475 |
38 | Phan Rang-Tháp Chàm | 91.520 |
39 | Thủ Dầu Một | 91.009 |
40 | Cung Kiêm | 80.000 |
41 | Củ Chi | 75.000 |
42 | Móng Cái | 72,960 |
43 | Cho Dok | 70.239 |
44 | Tuy Hòa | 69.596 |
45 | Tân an | 64,801 |
46 | Thành Phố Uông Bí | 63.829 |
47 | Cao lãnh | 63.770 |
48 | Sa Đéc | 60.073 |
49 | Bến tre | 59.442 |
50 | Tam Kỳ | 59.000 |
51 | Hải dương | 58.030 |
52 | Trà Vinh | 57.408 |
53 | Lạng sơn | 55.981 |
54 | Cần giờ | 55.137 |
55 | Bỉm Sơn | 53.754 |
56 | Bắc giang | 53.728 |
57 | Thái bình | 53.071 |
58 | Hà đông | 50.877 |
59 | Phú Khương | 47,966 |
60 | Kon Tum | 47.409 |
61 | Bắc ninh | 43.564 |
62 | Cao bằng | 41.112 |
63 | Sơn tây | 40.636 |
64 | Điện Biên Phủ | 40.282 |
65 | Hưng yên | 40.273 |
66 | Hà tiên | 40.000 |
67 | Ninh bình | 36.864 |
68 | Lào Cai | 36,502 |
69 | Tây ninh | 36,456 |