Dân số Yemen

  • Dân số hiện tại của Yemen là 30.653.247 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Yemen năm 2020 ước tính vào khoảng 29.825.964 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Yemen tương đương 0,38% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Yemen xếp thứ 48 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Yemen là 56 người trên một km vuông (146 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 527.970 km vuông (203.850 dặm vuông)
  • 38,4% dân số là thành thị (11.465.414 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Yemen là 20,2 tuổi.

Dân số Yemen (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 29.825.964 2,28% 664.042 -30.000 20,2 3,84 56 38,4%
2019 29.161.922 2,33% 663.239 -30.000 19.3 4,28 55 37,8%
2018 28.498.683 2,39% 663.864 -30.000 19.3 4,28 54 37,2%
2017 27.834.819 2,45% 666,611 -30.000 19.3 4,28 53 36,6%
2016 27.168.208 2,53% 670.319 -30.000 19.3 4,28 51 35,9%
2015 26.497.889 2,73% 668.607 -15.002 19.1 4,40 50 35,3%
2010 23.154.855 2,86% 609.489 -13,154 17,9 5,00 44 32,4%
2005 20.107.409 2,92% 539.667 -22.430 16,6 5,90 38 29,6%
2000 17.409.072 3,14% 499.151 -20.000 15,5 6,80 33 27,0%
1995 14,913,315 4,96% 640.664 121.556 14,9 8,20 28 24,4%
1990 11.709.993 4,11% 427.564 -10.000 14.4 8,80 22 21,6%
1985 9.572.175 3,80% 326.055 -10.000 14,8 8,80 18 18,9%
1980 7.941.898 3,20% 231.441 -15.000 15,2 8,60 15 16,9%
1975 6.784.695 1,84% 118.262 -72.199 15,9 8,50 13 14,9%
1970 6.193.384 1,58% 93.127 -49,132 17,6 8.25 12 13,3%
1965 5.727.751 1,51% 82.479 -20.000 18,6 8.00 11 10,9%
1960 5,315,355 1,37% 69,956 -15.000 18.8 7.90 10 8,9%
1955 4.965.574 1,27% 60.858 -10.000 18,9 7.80 9 7,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Yemen

-20.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 29.825.964 2,39% 665.615 -30.000 20,2 3,84 56 38,4%
2025 33.140.296 2,13% 662.866 -30.000 21.4 3,84 63 41,6%
2030 36.406.888 1,90% 653.318 -27.000 22.8 3,84 69 44,9%
2035 39.602.684 1,70% 639.159 -27.000 24.3 3,84 75 48,0%
2040 42.670.011 1,50% 613.465 -20.000 25,9 3,84 81 51,2%
2045 45.522.739 1,30% 570.546 -20.000 27,6 3,84 86 54,3%
2050 48.080.021 1,10% 511.456 29,2 3,84 91 57,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Yemen

Nhân khẩu học của Yemen

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

66,44 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

42,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

53,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Yemen

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Sanaa 1.937.451
2 Al Hudaydah 617.871
3 Ta`izz 615,222
4 Aden 550.602
5 Mukalla 258.132
6 Ibb 234.837
7 Dhamar 160.114
8 ‘Amran 90.792
9 Sayyan 69,404
10 Zabid 52.590
11 Sa’dah 51.870
12 Bajil 48.218
13 Hajjah 43.549
14 Dhi trong vai Sufal 37,997
15 Al Bayda 37.821
16 Ataq 37.315
17 Bayt al Faqih 34,204
18 Yarim 33.050
19 Sahar 31.859
20 Lahij 23.375
21 Zinjibar 19.879
22 Al Hazm 18.241
23 Ma’rib 16.794

You may also like...