Dân số Zambia
- Dân số hiện tại của Zambia là 19.031.707 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Zambia 2020 ước tính vào khoảng 18.383.955 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Zambia chiếm 0,24% tổng dân số thế giới.
- Dân số Zambia xếp hạng 65 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Zambia là 25 người trên một km vuông (64 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 743.390 km vuông (287.024 dặm vuông)
- 45,3% dân số thành thị (8.336.381 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Zambia là 17,6 tuổi.
Dân số Zambia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18.383.955 | 2,93% | 522.925 | -8.000 | 17,6 | 4,66 | 25 | 45,3% |
2019 | 17.861.030 | 2,94% | 509.322 | -8.000 | 16,9 | 5,09 | 24 | 44,8% |
2018 | 17.351.708 | 2,96% | 498.109 | -8.000 | 16,9 | 5,09 | 23 | 44,2% |
2017 | 16.853.599 | 3,00% | 490.141 | -8.000 | 16,9 | 5,09 | 23 | 43,6% |
2016 | 16.363.458 | 3,05% | 484.097 | -8.000 | 16,9 | 5,09 | 22 | 43,0% |
2015 | 15.879.361 | 3,14% | 454.675 | -10.000 | 16,7 | 5,20 | 21 | 42,5% |
2010 | 13.605.984 | 2,79% | 349.947 | -35.000 | 16,2 | 5,60 | 18 | 40,1% |
2005 | 11,856,247 | 2,62% | 288.061 | -30.000 | 16.3 | 5,95 | 16 | 37,5% |
2000 | 10.415.944 | 2,75% | 263.867 | 4.000 | 16,6 | 6.10 | 14 | 35,2% |
1995 | 9,096,607 | 2,51% | 211,952 | -30.000 | 16.4 | 6,30 | 12 | 37,3% |
1990 | 8.036.845 | 3,03% | 222.739 | -15.000 | 16,2 | 6,60 | 11 | 39,4% |
1985 | 6,923,149 | 3,42% | 214.265 | 2.000 | 15,9 | 6,90 | 9 | 39,8% |
1980 | 5.851.825 | 3,43% | 181.708 | -5.000 | 15,7 | 7.25 | 8 | 40,1% |
1975 | 4.943.283 | 3,42% | 152.843 | -4.000 | 15,7 | 7.40 | 7 | 35,1% |
1970 | 4.179.067 | 3,20% | 121.721 | -4,408 | 16.0 | 7.30 | 6 | 30,3% |
1965 | 3.570.464 | 3,06% | 99,938 | -7.066 | 16.4 | 7.25 | 5 | 23,3% |
1960 | 3.070.776 | 3,03% | 85.160 | 0 | 17.1 | 6,95 | 4 | 18,0% |
1955 | 2.644.976 | 2,74% | 66,907 | 0 | 17.4 | 6,70 | 4 | 14,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Zambia
-5.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18.383.955 | 2,97% | 500,919 | -8.000 | 17,6 | 4,66 | 25 | 45,3% |
2025 | 21.196.801 | 2,89% | 562.569 | -8.000 | 18,5 | 4,66 | 29 | 48,4% |
2030 | 24.325.505 | 2,79% | 625,741 | -5.000 | 19.3 | 4,66 | 33 | 51,6% |
2035 | 27.721.896 | 2,65% | 679.278 | -5.000 | 20,2 | 4,66 | 37 | 54,9% |
2040 | 31.338.483 | 2,48% | 723.317 | -5.000 | 21.0 | 4,66 | 42 | 58,3% |
2045 | 35.149.038 | 2,32% | 762.111 | -5.000 | 21,8 | 4,66 | 47 | 61,8% |
2050 | 39.120.917 | 2,16% | 794.376 | 22.8 | 4,66 | 53 | 65,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Zambia
Nhân khẩu học của Zambia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
64,70 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
39,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
52,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Zambia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Lusaka | 1.267.440 |
2 | Kitwe | 400.914 |
3 | Ndola | 394.518 |
4 | Kabwe | 188.979 |
5 | Chingola | 148.564 |
6 | Mufulira | 120.500 |
7 | Luanshya | 113.365 |
8 | Livingstone | 109,203 |
9 | Kasama | 91.056 |
10 | Chipata | 85,963 |
11 | Kalulushi | 66.575 |
12 | Mazabuka | 64.006 |
13 | Chililabombwe | 57.328 |
14 | Mongu | 52.534 |
15 | Kafue | 47.554 |
16 | Choma | 46.746 |
17 | Mansa | 42.277 |
18 | Kansanshi | 40,705 |
19 | Kapiri Mposhi | 37,942 |
20 | Monze | 30,257 |
21 | Mpika | 28.445 |
22 | Nchelenge | 23.693 |
23 | Kawambwa | 20.589 |
24 | Mbala | 20.570 |
25 | Samfya | 20.470 |
26 | Sesheke | 20.149 |
27 | Petauke | 19.296 |
28 | Mumbwa | 19.086 |
29 | Siavonga | 18.638 |