Dân số Bahamas
- Dân số hiện tại của Bahamas là 397.985 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Bahamas 2020 ước tính vào khoảng 393.244 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Bahamas tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
- Bahamas xếp hạng thứ 178 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Bahamas là 39 người trên một km vuông (102 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 10.010 km vuông (3.865 dặm vuông)
- 86,1% dân số là thành thị (338.674 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Bahamas là 32,3 tuổi.
Dân số Bahamas (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 393.244 | 0,97% | 3.762 | 1.000 | 32.3 | 1,76 | 39 | 86,1% |
2019 | 389.482 | 1,00% | 3.845 | 1.000 | 31.1 | 1,80 | 39 | 86,0% |
2018 | 385.637 | 1,02% | 3.882 | 1.000 | 31.1 | 1,80 | 39 | 86,0% |
2017 | 381.755 | 1,01% | 3.825 | 1.000 | 31.1 | 1,80 | 38 | 85,9% |
2016 | 377.930 | 1,00% | 3.724 | 1.000 | 31.1 | 1,80 | 38 | 85,7% |
2015 | 374.206 | 1,06% | 3.853 | 1.000 | 30,9 | 1,81 | 37 | 85,5% |
2010 | 354,942 | 1,79% | 6,017 | 2.907 | 29.4 | 1,91 | 35 | 83,8% |
2005 | 324.859 | 1,74% | 5.362 | 2.375 | 28.1 | 1.87 | 32 | 83,3% |
2000 | 298.051 | 1,24% | 3.573 | -600 | 27.0 | 2,33 | 30 | 82,0% |
1995 | 280.184 | 1,80% | 4.792 | -64 | 25.0 | 2,64 | 28 | 81,0% |
1990 | 256.223 | 1,78% | 4.329 | -162 | 23,6 | 2,65 | 26 | 79,9% |
1985 | 234.578 | 2,18% | 4.797 | 129 | 21,8 | 3.05 | 23 | 76,7% |
1980 | 210.591 | 2,20% | 4.339 | 596 | 20,2 | 2,95 | 21 | 73,1% |
1975 | 188.896 | 2,21% | 3.904 | 190 | 19,7 | 3.54 | 19 | 70,0% |
1970 | 169.377 | 3,87% | 5,864 | 2.786 | 19.1 | 3.58 | 17 | 66,8% |
1965 | 140.059 | 5,04% | 6.105 | 2.775 | 18,7 | 4,50 | 14 | 63,3% |
1960 | 109.534 | 4,33% | 4.181 | 1.576 | 19.3 | 4,31 | 11 | 59,7% |
1955 | 88.631 | 2,30% | 1.908 | -184 | 20.1 | 4.05 | 9 | 55,9% |
Dự báo dân số Bahamas
1.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 393.244 | 1,00% | 3.808 | 1.000 | 32.3 | 1,76 | 39 | 86,1% |
2025 | 410.932 | 0,88% | 3.538 | 1.000 | 33,7 | 1,76 | 41 | 86,7% |
2030 | 426.813 | 0,76% | 3.176 | 1.000 | 35.4 | 1,76 | 43 | 87,3% |
2035 | 440.087 | 0,61% | 2.655 | 1.000 | 37.1 | 1,76 | 44 | 88,0% |
2040 | 450.453 | 0,47% | 2.073 | 1.000 | 38,7 | 1,76 | 45 | 88,7% |
2045 | 458.141 | 0,34% | 1.538 | 1.000 | 40.1 | 1,76 | 46 | 89,6% |
2050 | 463.333 | 0,23% | 1,038 | 41.3 | 1,76 | 46 | 90,6% |
Dân số các thành phố chính ở Bahamas
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nassau | 227.940 |
2 | Lucaya | 46.525 |
3 | Freeport | 26,910 |