Dân số Estonia

  • Dân số hiện tại của Estonia là 1.327.662 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Estonia 2020 ước tính vào khoảng 1.326.535 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Estonia chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
  • Estonia xếp hạng thứ 155 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Estonia là 31 người trên một km vuông (81 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 42.390 km vuông (16.367 dặm vuông)
  • 67,9% dân số là thành thị (900.365 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Estonia là 42,4 tuổi.

Dân số Estonia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 1.326.535 0,07% 887 3.911 42.4 1.59 31 67,9%
2019 1.325.648 0,21% 2.728 3.911 41,7 1.59 31 67,9%
2018 1.322.920 0,27% 3.530 3.911 41,7 1.59 31 68,0%
2017 1.319.390 0,22% 2,880 3.911 41,7 1.59 31 68,2%
2016 1.316.510 0,09% 1.185 3.911 41,7 1.59 31 68,4%
2015 1.315.325 -0,25% -3,355 -2,103 41,6 1.59 31 68,4%
2010 1.332.101 -0,35% -4,709 -3.030 40,2 1,66 31 68,1%
2005 1.355.648 -0,63% -8,693 -3,681 39.4 1,39 32 68,7%
2000 1.399.112 -0,48% -6,782 -239 38.0 1,33 33 69,4%
1995 1.433.024 -1,75% -26.444 -22.375 36.4 1,63 34 70,3%
1990 1.565.246 0,56% 8.569 3.099 34.4 2,20 37 71,2%
1985 1.522.400 0,64% 9.592 5.180 34.0 2,09 36 70,8%
1980 1.474.439 0,73% 10.479 6.102 33,9 2,06 35 69,7%
1975 1.422.043 0,89% 12.368 6.116 34.3 2,15 34 67,6%
1970 1.360.202 1,06% 13,961 8.241 33,8 2.02 32 64,9%
1965 1.290.396 1,18% 14.715 8,646 33.0 1,94 30 61,3%
1960 1.216.819 0,97% 11.518 5.380 32,2 1,99 29 57,5%
1955 1.159.231 1,04% 11.647 7.400 30,2 2,06 27 53,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Estonia

-1,000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 1.326.535 0,17% 2.242 3.911 42.4 1.59 31 67,9%
2025 1.306.651 -0,30% -3,977 -1,000 43,6 1.59 31 68,8%
2030 1.279.962 -0,41% -5,338 -1,000 45.0 1.59 30 69,9%
2035 1.249.350 -0,48% -6,122 -1,000 46.8 1.59 29 71,4%
2040 1.218.696 -0,50% -6,131 -1,000 48.3 1.59 29 73,0%
2045 1.188.919 -0,49% -5,955 -1,000 49.1 1.59 28 74,7%
2050 1.158.408 -0,52% -6,102 48,2 1.59 27 76,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Estonia

Nhân khẩu học của Estonia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

79,18 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Estonia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tallinn 394.024
2 Tartu 101.092
3 Narva 66,980
4 Kohtla-Jaerve 46.060
5 Paernu 44.192
6 Viljandi 20.309
7 Rakvere 16.736
8 Sillamaee 16.672
9 Maardu 16.630

You may also like...