Dân số Bồ Đào Nha
- Dân số hiện tại của Bồ Đào Nha là 10.159.139 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số năm 2020 của Bồ Đào Nha ước tính là 10.196.709 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Bồ Đào Nha chiếm 0,13% tổng dân số thế giới.
- Bồ Đào Nha xếp thứ 89 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Bồ Đào Nha là 111 người trên một km vuông (288 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 91.590 km vuông (35.363 dặm vuông)
- 66,5% dân số thành thị (6.775.807 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Bồ Đào Nha là 46,2 tuổi.
Dân số Bồ Đào Nha (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.196.709 | -0,29% | -29.478 | -6.000 | 46,2 | 1,29 | 111 | 66,5% |
2019 | 10,226,187 | -0,29% | -30.006 | -6.000 | 44.3 | 1,28 | 112 | 65,9% |
2018 | 10,256,193 | -0,31% | -32.334 | -6.000 | 44.3 | 1,28 | 112 | 65,4% |
2017 | 10,288,527 | -0,36% | -37.011 | -6.000 | 44.3 | 1,28 | 112 | 64,9% |
2016 | 10.325.538 | -0,41% | -42.813 | -6.000 | 44.3 | 1,28 | 113 | 64,4% |
2015 | 10.368.351 | -0,43% | -45.541 | -28.000 | 43,9 | 1,28 | 113 | 63,8% |
2010 | 10.596.058 | 0,17% | 17.513 | 18.427 | 41,6 | 1,37 | 116 | 60,9% |
2005 | 10.508.495 | 0,41% | 42.277 | 35.671 | 39.4 | 1,45 | 115 | 57,8% |
2000 | 10,297,112 | 0,40% | 41,157 | 34.721 | 37,8 | 1,46 | 112 | 54,7% |
1995 | 10.091.325 | 0,39% | 39.192 | 29.824 | 36.0 | 1,48 | 110 | 51,4% |
1990 | 9,895,364 | -0,07% | -6,764 | -29.575 | 34,2 | 1,62 | 108 | 48,2% |
1985 | 9,929,184 | 0,36% | 35.644 | -13.379 | 32.1 | 2,01 | 108 | 45,6% |
1980 | 9,750,964 | 1,23% | 115.745 | 39.726 | 30,6 | 2,55 | 106 | 43,0% |
1975 | 9.172.241 | 1,18% | 104.180 | 21.637 | 29.8 | 2,83 | 100 | 41,0% |
1970 | 8.651.340 | -0,48% | -42.188 | -139.433 | 29,6 | 3,12 | 94 | 39,0% |
1965 | 8.862.280 | 0,04% | 3.527 | -109.066 | 28,9 | 3,19 | 97 | 37,1% |
1960 | 8.844.645 | 0,50% | 43.823 | -65.311 | 27,9 | 3,12 | 97 | 35,2% |
1955 | 8.625.532 | 0,49% | 41,713 | -61.475 | 27.3 | 3,10 | 94 | 33,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Bồ Đào Nha
10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.196.709 | -0,33% | -34.328 | -6.000 | 46,2 | 1,29 | 111 | 66,5% |
2025 | 10.060.418 | -0,27% | -27,258 | 8.000 | 48.1 | 1,29 | 110 | 68,8% |
2030 | 9,912,679 | -0,30% | -29.548 | 10.000 | 49,8 | 1,29 | 108 | 71,1% |
2035 | 9,747,506 | -0,34% | -33.035 | 10.000 | 51.0 | 1,29 | 106 | 73,2% |
2040 | 9.558.265 | -0,39% | -37.848 | 10.000 | 51,6 | 1,29 | 104 | 75,1% |
2045 | 9.338.123 | -0,46% | -44.028 | 10.000 | 51,9 | 1,29 | 102 | 76,9% |
2050 | 9,084,576 | -0,55% | -50,709 | 52,2 | 1,29 | 99 | 78,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Bồ Đào Nha
Nhân khẩu học của Bồ Đào Nha
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,65 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Bồ Đào Nha
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Lisbon | 517,802 |
2 | Porto | 249.633 |
3 | Amadora | 178.858 |
4 | Braga | 121.394 |
5 | Setubal | 117.110 |
6 | Coimbra | 106.582 |
7 | Queluz | 103.399 |
8 | Funchal | 100.847 |
9 | Cacem | 93,982 |
10 | Vila Nova de Gaia | 70.811 |
11 | Algueirao | 66.250 |
12 | Loures | 66.231 |
13 | Felgueiras | 58.065 |
14 | Evora | 55.620 |
15 | Rio de Mouro | 54.695 |
16 | Odivelas | 54.624 |
17 | Aveiro | 54.162 |
18 | Amora | 52.577 |
19 | Corroios | 52.520 |
20 | Barreiro | 51.280 |
21 | Monsanto | 50.000 |
22 | Rio Tinto | 49.966 |
23 | Sao Domingos de Rana | 46.718 |
24 | Figueira da Foz | 46.600 |
25 | Leiria | 45.112 |
26 | Ponte de Lima | 44.667 |
27 | Faro | 41.355 |
28 | Sesimbra | 41.134 |
29 | Guimaraes | 40,604 |
30 | Ermesinde | 39.420 |
31 | Santo Antonio dos Olivais | 38.936 |
32 | Portimao | 38.487 |
33 | Benfica | 36,985 |
34 | Cascais | 36.436 |
35 | Maia | 36.426 |
36 | Viana do Castelo | 36.148 |
37 | Oeiras | 35.000 |
38 | Beja | 34.760 |
39 | Esposende | 34.625 |
40 | Braganca | 34.375 |
41 | Almada | 34.008 |
42 | Olivais | 33.788 |
43 | Castelo Branco | 33.479 |
44 | Alcabideche | 33.315 |
45 | Espinho | 32.786 |
46 | Camara de Lobos | 32.209 |
47 | Guarda | 32.111 |
48 | Alvalade | 31.813 |
49 | Arrentela | 30.156 |
50 | Montijo | 30.011 |
51 | Charneca de Caparica | 29.763 |
52 | Santarem | 29.385 |
53 | Olhao | 29.239 |
54 | Povoa de Varzim | 29.044 |
55 | Senhora da Hora | 28,930 |
56 | Marinha Grande | 28,916 |
57 | Povoa de Santa Iria | 28.901 |
58 | Sequeira | 28.502 |
59 | Massama | 28.112 |
60 | Matosinhos | 28.070 |
61 | Gondomar | 27.691 |
62 | Ông già Noel Aguas | 27.686 |
63 | Vila do Conde | 27.642 |
64 | Caldas da Rainha | 27.378 |
65 | Sao Martinho | 26.482 |
66 | Canidelo | 26.431 |
67 | Viseu | 26.364 |
68 | Sintra | 26.193 |
69 | Paco de Arcos | 25,974 |
70 | Sao Mamede de Infesta | 25,940 |