Dân số Na Uy

  • Dân số hiện tại của Na Uy là 5.474.745 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Na Uy năm 2020 ước tính là 5.421.241 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Na Uy chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
  • Na Uy xếp hạng thứ 119 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Na Uy là 15 người trên một km vuông (38 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 365.268 km vuông (141.031 dặm vuông)
  • 83,4% dân số là thành thị (4.521.838 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Na Uy là 39,8 tuổi.

Dân số Na Uy (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5,421,241 0,79% 42.384 28.000 39,8 1,68 15 83,4%
2019 5.378.857 0,77% 40.895 28.000 39.3 1,79 15 83,0%
2018 5.337.962 0,79% 41.636 28.000 39.3 1,79 15 82,5%
2017 5.296.326 0,86% 45.377 28.000 39.3 1,79 14 82,0%
2016 5.250.949 0,98% 51.113 28.000 39.3 1,79 14 81,5%
2015 5.199.836 1,25% 62.792 44.363 39,2 1,82 14 81,1%
2010 4.885.878 1,07% 50,703 32.687 38,7 1,92 13 79,1%
2005 4,632,364 0,58% 26.599 13.480 38.0 1,81 13 77,7%
2000 4.499.367 0,60% 26.474 11.755 36,9 1,86 12 76,0%
1995 4,366,995 0,56% 23,942 9.381 36.1 1,89 12 73,8%
1990 4.247.285 0,45% 18.836 7.743 35.4 1,80 12 72,0%
1985 4.153.105 0,33% 13.406 4.961 34,6 1,69 11 71,3%
1980 4.086.076 0,39% 15,609 4.146 33.3 1,81 11 70,5%
1975 4.008.031 0,67% 26.394 3.174 32.4 2,35 11 68,2%
1970 3.876.060 0,80% 30.319 836 32,9 2,80 11 65,4%
1965 3.724.463 0,78% 28.391 -455 34.1 2,90 10 57,6%
1960 3.582.507 0,87% 30.433 -1,888 34.3 2,84 10 49,9%
1955 3,430,340 0,99% 33.013 -792 33,6 2,60 9 50,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Na Uy

28.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5,421,241 0,84% 44.281 28.000 39,8 1,68 15 83,4%
2025 5,651.101 0,83% 45,972 28.000 40,6 1,68 15 85,5%
2030 5.875.913 0,78% 44,962 28.000 41,5 1,68 16 87,3%
2035 6.083.780 0,70% 41.573 28.000 42.3 1,68 17 88,9%
2040 6.271.478 0,61% 37.540 28.000 43.0 1,68 17 90,3%
2045 6.442.052 0,54% 34.115 28.000 43,6 1,68 18 91,7%
2050 6.600.338 0,49% 31.657 44.1 1,68 18 93,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Na Uy

Nhân khẩu học của Na Uy

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

82,94 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Na Uy

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Oslo 580,000
2 Bergen 213.585
3 Trondheim 147.139
4 Stavanger 121.610
5 Người đóng kịch 90.722
6 Fredrikstad 72.760
7 Kristiansand 63.814
8 Cát 63.032
9 Tromso 52.436
10 Sarpsborg 52.159
11 Skien 50.595
12 Alesund 44.096
13 Sandefjord 42.654
14 Haugesund 40.321
15 Tonsberg 38,914
16 Rêu 34.492
17 Porsgrunn 34.377
18 Bodo 34.073
19 Arendal 30,916
20 Hamar 29.479
21 Ytrebygda 24.044
22 Larvik 23.113
23 Halden 21,970
24 Steinkjer 20.000
25 Harstad 19.433
26 Lillehammer 19.096
27 Molde 18.594
28 Mo tôi Rana 17.853
29 Kongsberg 17.667
30 Horten 17.660
31 Gjovik 17.596
32 Askoy 17.224
33 Kristiansund 16.785

You may also like...