Dân số Bắc Triều Tiên
- Dân số hiện tại của Triều Tiên là 25.921.468 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Bắc Triều Tiên đến năm 2020 ước tính vào khoảng 25.778.816 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Triều Tiên chiếm 0,33% tổng dân số thế giới.
- Dân số Triều Tiên xếp thứ 54 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Bắc Triều Tiên là 214 người trên một km vuông (554 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 120.410 km vuông (46.491 dặm vuông)
- 62,5% dân số là thành thị (16.119.904 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Triều Tiên là 35,3 tuổi.
Dân số Bắc Triều Tiên (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 25.778.816 | 0,44% | 112.655 | -5,403 | 35.3 | 1,91 | 214 | 62,5% |
2019 | 25.666.161 | 0,46% | 116.557 | -5,403 | 34.4 | 1,93 | 213 | 62,3% |
2018 | 25.549.604 | 0,47% | 119.779 | -5,403 | 34.4 | 1,93 | 212 | 62,0% |
2017 | 25.429.825 | 0,48% | 122.160 | -5,403 | 34.4 | 1,93 | 211 | 61,8% |
2016 | 25.307.665 | 0,49% | 123.832 | -5,403 | 34.4 | 1,93 | 210 | 61,6% |
2015 | 25.183.833 | 0,51% | 126.999 | -5,403 | 34.1 | 1,93 | 209 | 61,4% |
2010 | 24.548.836 | 0,53% | 128,934 | -4,936 | 33.0 | 1,95 | 204 | 60,5% |
2005 | 23.904.167 | 0,84% | 195.018 | -3.438 | 31,5 | 2,00 | 199 | 59,8% |
2000 | 22.929.075 | 0,96% | 213.355 | -2,786 | 29.4 | 2,01 | 190 | 59,4% |
1995 | 21.862.299 | 1,50% | 313.849 | 0 | 27.3 | 2,25 | 182 | 59,0% |
1990 | 20.293.054 | 1,46% | 283.163 | 0 | 25.0 | 2,36 | 169 | 58,4% |
1985 | 18.877.238 | 1,56% | 281.020 | 0 | 23,5 | 2,80 | 157 | 57,6% |
1980 | 17.472.140 | 1,43% | 239.480 | 0 | 21,8 | 2,85 | 145 | 56,9% |
1975 | 16.274.740 | 2,46% | 372.868 | 0 | 19,6 | 4,00 | 135 | 56,7% |
1970 | 14.410.400 | 2,81% | 372.575 | 0 | 21.0 | 4,39 | 120 | 54,2% |
1965 | 12.547.525 | 1,89% | 224.670 | 0 | 21.1 | 3,85 | 104 | 45,1% |
1960 | 11.424.176 | 2,52% | 267.437 | 0 | 19,9 | 5.12 | 95 | 40,2% |
1955 | 10.086.991 | -0,89% | -92.496 | -113,683 | 19.1 | 3,46 | 84 | 35,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Bắc Triều Tiên
-2.031
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 25.778.816 | 0,47% | 118,997 | -5,403 | 35.3 | 1,91 | 214 | 62,5% |
2025 | 26.275.484 | 0,38% | 99.334 | -3,717 | 36,5 | 1,91 | 218 | 64,0% |
2030 | 26.651.329 | 0,28% | 75.169 | -2.031 | 37,8 | 1,91 | 221 | 65,8% |
2035 | 26.843.430 | 0,14% | 38.420 | -2.031 | 39.1 | 1,91 | 223 | 67,9% |
2040 | 26.858.033 | 0,01% | 2.921 | -2.031 | 40.4 | 1,91 | 223 | 70,2% |
2045 | 26.746.916 | -0,08% | -22.223 | -2.031 | 41,5 | 1,91 | 222 | 72,6% |
2050 | 26.561.619 | -0,14% | -37.059 | 42.1 | 1,91 | 221 | 74,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Bắc Triều Tiên
Nhân khẩu học của Bắc Triều Tiên
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,89 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
15,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Bắc Triều Tiên
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bình Nhưỡng | 3.222.000 |
2 | Hamhung | 559.056 |
3 | Namp’o | 455.000 |
4 | Sunch’on | 437.000 |
5 | Hungnam | 346.082 |
6 | Kaesong | 338.155 |
7 | Wonsan | 329.207 |
8 | Chongjin | 327.000 |
9 | Sariwon | 310.100 |
10 | Sinuiju | 288.112 |
11 | Haeju | 222.396 |
12 | Kanggye | 209.530 |
13 | Hyesan | 192.680 |
14 | Songnim | 152.425 |
15 | Manp’o | 116.760 |
16 | P’yongsong | 100.000 |
17 | Hyesan-dong | 97.794 |
18 | Yuktae-dong | 76.427 |
19 | Hongwon | 70,923 |
20 | Rajin | 66.224 |
21 | Ongjin | 64.247 |
22 | Kilju | 63.652 |
23 | Chaeryong-up | 53.330 |
24 | Anju | 50,196 |
25 | Uiju | 50.081 |
26 | Hoeryong | 43.831 |
27 | Sungho 1-tong | 39.841 |
28 | Changyon | 39.368 |
29 | Sunan | 36.671 |
30 | Hwangju-up | 35.641 |
31 | Kyongsong | 35,604 |
32 | Aoji-ri | 34.248 |
33 | Nanam | 34.055 |
34 | Anbyon-up | 31.845 |
35 | Kusong | 30.902 |
36 | Chongju | 29.065 |
37 | Kangdong-up | 28.922 |
38 | Sonbong | 27.331 |
39 | Iwon-up | 26.364 |
40 | Hukkyo-ri | 25.437 |
41 | Kosan | 24.822 |
42 | Yonan-up | 22.665 |
43 | Namyang-dong | 22.218 |
44 | Yonggwang-up | 21.882 |
45 | Musan-up | 21.739 |
46 | Kowon-up | 21.490 |
47 | Hoeyang | 21.111 |
48 | T’ongch’on-up | 20.575 |
49 | Kapsan-up | 20.406 |
50 | Anak | 19.995 |
51 | Onsong | 19.806 |
52 | Kujang-up | 19.522 |
53 | Sil-li | 19.463 |
54 | Chunghwa | 19.346 |
55 | Samho-rodongjagu | 19.025 |
56 | Sinmak | 18.669 |
57 | Sakchu-up | 18.001 |
58 | Ayang-ni | 16.104 |
59 | Sinanju | 15.693 |