Dân số Nigeria

  • Dân số hiện tại của Nigeria là 212.571.041 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nigeria 2020 ước tính vào khoảng 206.139.589 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nigeria chiếm 2,64% tổng dân số thế giới.
  • Nigeria xếp thứ 7 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Nigeria là 226 người trên km vuông (586 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 910.770 km vuông (351.650 dặm vuông)
  • 520% dân số là thành thị (107.112.526 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nigeria là 18,1 tuổi.

Dân số Nigeria (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 206.139.589 2,58% 5.175.990 -60.000 18.1 5,42 226 52,0%
2019 200.963.599 2,60% 5,088,916 -60.000 17,9 5,67 221 51,2%
2018 195.874.683 2,62% 5.001.439 -60.000 17,9 5,67 215 50,3%
2017 190.873.244 2,64% 4,913,003 -60.000 17,9 5,67 210 49,5%
2016 185.960.241 2,66% 4.822.793 -60.000 17,9 5,67 204 48,7%
2015 181.137.448 2,71% 4,526,850 -60.000 17,9 5,74 199 47,8%
2010 158.503.197 2,68% 3.927.636 -60.000 17,9 5,91 174 43,5%
2005 138.865.016 2,58% 3,316,233 -34.000 18.0 6,05 152 39,1%
2000 122.283.850 2,53% 2,867,103 -19.005 17,9 6.17 134 34,9%
1995 107.948.335 2,54% 2,547,177 -19,154 17,7 6,37 119 32,2%
1990 95.212.450 2,64% 2.329.933 -18.281 17.4 6,60 105 29,7%
1985 83.562.785 2,62% 2.027.830 -135.413 17,5 6,76 92 25,7%
1980 73.423.633 2,99% 2,009,867 164.143 18.0 6,76 81 22,0%
1975 63.374.298 2,51% 1.478.431 -7,705 18.3 6,61 70 19,8%
1970 55,982,144 2,23% 1.170.845 -8,669 18,7 6,35 61 17,8%
1965 50.127.921 2,12% 997.893 204 19.0 6,35 55 16,6%
1960 45.138.458 1,90% 810.472 541 19.1 6,35 50 15,4%
1955 41.086.100 1,65% 645.270 674 19.1 6,35 45 12,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nigeria

-62.016

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 206.139.589 2,62% 5.000.428 -60.000 18.1 5,42 226 52,0%
2025 233.343.112 2,51% 5,440,705 -60.000 18,5 5,42 256 55,8%
2030 262.977.337 2,42% 5.926.845 -60.000 19.1 5,42 289 59,4%
2035 294.986.051 2,32% 6.401.743 -62.360 19,9 5,42 324 62,7%
2040 329.066.615 2,21% 6,816,113 -62.360 20,7 5,42 361 65,7%
2045 364.711.807 2,08% 7.129.038 -62.216 21,5 5,42 400 68,6%
2050 401.315.000 1,93% 7.320.639 22.4 5,42 441 71,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nigeria

Nhân khẩu học của Nigeria

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

55,75 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

54,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

90,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nigeria

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Lagos 9.000.000
2 Kano 3,626,068
3 Ibadan 3.565.108
4 Kaduna 1.582.102
5 cảng Harcourt 1.148.665
6 Thành phố Benin 1.125.058
7 Maiduguri 1.112.449
8 Zaria 975.153
9 Aba 897.560
10 Jos 816.824
11 Ilorin 814.192
12 Oyo 736.072
13 Enugu 688.862
14 Abeokuta 593.100
15 Abuja 590.400
16 Sokoto 563.861
17 Onitsha 561.066
18 Warri 536.023
19 Ikorodu Ebute 535.619
20 Okene 479.178
21 Calabar 461.796
22 Uyo 436.606
23 Katsina 432.149
24 Ado-Ekiti 424.340
25 Akure 420.594
26 Bauchi 316.149
27 Ikeja 313.196
28 Makurdi 292.645
29 Minna 291.905
30 Efon-Alaaye 279.319
31 Ilesa 277.904
32 Owo 276.574
33 Umuahia 264.662
34 Ondo 257.005
35 Ikot Ekpene 254.806
36 Iwo 250.443
37 Gombe 250.258
38 Jimeta 248.148
39 Atani 230.000
40 Gusau 226.857
41 Mubi 225.705
42 Ikire 222.160
43 Owerri 215.038
44 Shagamu 214.558
45 Ijebu-Ode 209.175
46 Ugep 200.276
47 Nnewi 193,987
48 Ise-Ekiti 190.063
49 Ila Orangun 179.192
50 Saki 178.677
51 Bida 171.656
52 Awka 167.738
53 Ijero-Ekiti 167.632
54 Inisa 164.161
55 Suleja 162.135
56 Sapele 161.686
57 Osogbo 156.694
58 Kisi 155.510
59 Gbongan 139.485
60 Ejigbo 138.357
61 Funtua 136.811
62 Igboho 136.764
63 Buguma 135.404
64 Ikirun 134.240
65 Abakaliki 134.102
66 Okrika 133.271
67 Amaigbo 127.300
68 Lafia 127.236
69 Gashua 125.817
70 Modakeke 119.529

You may also like...