Dân số Niger
- Dân số hiện tại của Niger là 25.307.551 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Niger 2020 ước tính vào khoảng 24.206.644 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Niger chiếm 0,31% tổng dân số thế giới.
- Niger xếp thứ 56 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Niger là 19 người trên một km vuông (49 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.266.700 km vuông (489.075 dặm vuông)
- 16,5% dân số là thành thị (4.002.638 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Niger là 15,2 tuổi.
Dân số Niger (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 24.206.644 | 3,84% | 895,929 | 4.000 | 15,2 | 6,95 | 19 | 16,5% |
2019 | 23.310.715 | 3,87% | 867.893 | 4.000 | 15.0 | 7.27 | 18 | 16,4% |
2018 | 22.442.822 | 3,89% | 840.440 | 4.000 | 15.0 | 7.27 | 18 | 16,3% |
2017 | 21.602.382 | 3,91% | 813.584 | 4.000 | 15.0 | 7.27 | 17 | 16,3% |
2016 | 20.788.798 | 3,94% | 787.135 | 4.000 | 15.0 | 7.27 | 16 | 16,2% |
2015 | 20.001.663 | 3,97% | 707.528 | 3.782 | 14,9 | 7,35 | 16 | 16,2% |
2010 | 16.464.025 | 3,86% | 567,912 | -4.000 | 15.0 | 7,55 | 13 | 16,2% |
2005 | 13.624.467 | 3,75% | 458.582 | -1,899 | 15.4 | 7.65 | 11 | 16,2% |
2000 | 11.331.557 | 3,61% | 368,254 | -1,989 | 15,9 | 7.70 | 9 | 16,2% |
1995 | 9,490,288 | 3,41% | 292.739 | -536 | 16.0 | 7.75 | 7 | 15,8% |
1990 | 8.026.591 | 3,02% | 222.119 | -15.583 | 15,8 | 7.80 | 6 | 15,3% |
1985 | 6.915.997 | 2,92% | 185.399 | -18.589 | 15,7 | 7.90 | 5 | 14,5% |
1980 | 5,989,004 | 2,93% | 160.813 | -3,628 | 16.0 | 7.75 | 5 | 13,4% |
1975 | 5.184.941 | 2,83% | 134.859 | -2,753 | 15,7 | 7.60 | 4 | 11,4% |
1970 | 4,510,644 | 2,88% | 119.305 | -2,309 | 15,6 | 7,55 | 4 | 8,8% |
1965 | 3.914.117 | 2,92% | 105.071 | -2,309 | 15,6 | 7.50 | 3 | 6,8% |
1960 | 3,388,764 | 2,77% | 86.645 | -5.025 | 15,8 | 7.40 | 3 | 5,8% |
1955 | 2.955.541 | 2,92% | 79.168 | 1.000 | 15,6 | 7.30 | 2 | 5,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Niger
1.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 24.206.644 | 3,89% | 840,996 | 4.000 | 15,2 | 6,95 | 19 | 16,5% |
2025 | 29.125.520 | 3,77% | 983.775 | 1.000 | 15,6 | 6,95 | 23 | 17,4% |
2030 | 34.846.020 | 3,65% | 1.144.100 | 1.000 | 16.1 | 6,95 | 28 | 18,8% |
2035 | 41.396.373 | 3,51% | 1.310.071 | 1.000 | 16,7 | 6,95 | 33 | 20,7% |
2040 | 48.745.855 | 3,32% | 1.469.896 | 1.000 | 17.4 | 6,95 | 38 | 23,3% |
2045 | 56.837.126 | 3,12% | 1.618.254 | 1.000 | 18,2 | 6,95 | 45 | 26,4% |
2050 | 65.593.043 | 2,91% | 1.751.183 | 19.0 | 6,95 | 52 | 29,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Niger
Nhân khẩu học của Niger
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
63,62 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
39,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
72,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Niger
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Niamey | 774.235 |
2 | Dây kéo | 191.424 |
3 | Maradi | 163.487 |
4 | Agadez | 124.324 |
5 | Alaghsas | 88.561 |
6 | Tahoua | 80.425 |
7 | Dosso | 49.750 |
8 | Birni N Konni | 48.103 |
9 | Tessaoua | 35.775 |
10 | Gaya | 33.051 |
11 | Dogondoutchi | 31.767 |
12 | Diffa | 27,948 |
13 | Ayorou | 26.290 |
14 | Madaoua | 24.804 |
15 | Mayahi | 22.183 |
16 | Tera | 21.095 |
17 | Mirriah | 20.724 |
18 | Tibiri | 20.019 |
19 | Dakoro | 19.798 |
20 | Magaria | 19.419 |
21 | Tillaberi | 19.262 |
22 | Nguigmi | 17.897 |
23 | Matamey | 16.844 |
24 | Illela | 16.678 |
25 | Tan ra | 15,204 |