Dân số Libya

  • Dân số hiện tại của Libya là 6.989.126 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Libya 2020 ước tính vào khoảng 6.871.292 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Libya tương đương 0,09% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Libya xếp hạng 108 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Libya là 4 người trên một km vuông (10 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.759.540 km vuông (679.362 dặm vuông)
  • 78,2% dân số là thành thị (5.375.771 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Libya là 28,8 tuổi.

Dân số Libya (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.871.292 1,38% 93.840 -1,999 28.8 2,25 4 78,2%
2019 6,777,452 1,48% 98.893 -1,999 27.4 2,41 4 77,9%
2018 6.678.559 1,49% 97.835 -1,999 27.4 2,41 4 77,6%
2017 6.580.724 1,36% 88.562 -1,999 27.4 2,41 4 77,3%
2016 6.492.162 1,15% 73.847 -1,999 27.4 2,41 4 77,1%
2015 6.418.315 0,70% 44.130 -60.000 27.1 2,45 4 77,0%
2010 6.197.663 1,34% 79.810 -23,711 25,7 2,50 4 77,7%
2005 5.798.614 1,59% 88.145 -4,114 24.0 2,64 3 77,0%
2000 5.357.891 1,60% 81.819 -11.474 22.1 3,20 3 76,4%
1995 4.948.798 2,21% 102.427 793 20,2 4,22 3 76,0%
1990 4,436,661 2,75% 112.576 1,098 18,5 5,71 3 75,7%
1985 3.873.781 3,77% 130.863 22.676 17.4 6,68 2 75,5%
1980 3.219.466 4,01% 114.865 11.507 16.1 7.67 2 70,1%
1975 2.645.139 4,39% 102.323 11.733 16.1 8.10 2 62,8%
1970 2.133.526 4,24% 80.044 9.600 17.0 7.99 1 49,7%
1965 1.733.306 3,66% 56,978 9.178 18,5 7.30 1 33,7%
1960 1.448.417 3,07% 40.612 9.204 19.3 7.20 1 27,3%
1955 1.245.358 2,06% 24.169 0 19.8 7.14 1 23,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Libya

-1,999

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.871.292 1,37% 90.595 -1,999 28.8 2,25 4 78,2%
2025 7.267.721 1,13% 79.286 -1,999 30,5 2,25 4 79,5%
2030 7.606.415 0,92% 67.739 -1,999 32.1 2,25 4 80,7%
2035 7.896.597 0,75% 58.036 -1,999 33,7 2,25 4 81,8%
2040 8.150.993 0,64% 50.879 -1,999 35.1 2,25 5 82,8%
2045 8.365.854 0,52% 42,972 -1,999 36,7 2,25 5 83,6%
2050 8.525.414 0,38% 31,912 38.3 2,25 5 84,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Libya

Nhân khẩu học của Libya

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

73,44 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

9,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

10,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Libya

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tripoli 1.150.989
2 Benghazi 650.629
3 Misratah 386.120
4 Tarhuna 210.697
5 Al Khums 201,943
6 Az Zawiyah 200.000
7 Zawiya 186.123
8 Ajdabiya 134.358
9 Al Ajaylat 130.546
10 Sabha 130.000
11 Sirte 128.123
12 Al Jadid 126.386
13 Tobruk 121.052
14 Zliten 109.972
15 Sabratah 102.038
16 Tagiura 100.000
17 Al Marj 85.315
18 Gharyan 85.219
19 Darnah 78.782
20 Al Bayda ‘ 74.594
21 Yafran 67.638
22 Bani Walid 46.350
23 Tại Taj 46.050
24 Zuwarah 45.000
25 Murzuq 43.732
26 Ubari 42,975
27 Brak 39.444
28 Zintan 33.000
29 Al Abyar 32.563
30 Waddan 27.590
31 Quả hạch 26.256
32 Mizdah 26.107
33 Surman 25.235
34 Al Qubbah 24.631
35 Ghat 24.347
36 Masallatah 23.702
37 Tukrah 23.164
38 Az Zuwaytinah 21.015
39 Hun 18.878
40 Zaltan 17.700
41 Al Jawf 17.320
42 Qaryat Suluq 15.543

You may also like...