Dân số Liechtenstein
- Dân số hiện tại của Liechtenstein là 38.266 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Liechtenstein tương đương với 0,00049% tổng dân số thế giới.
- Liechtenstein xếp hạng thứ 217 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Liechtenstein là 238 người trên một km vuông (617 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 160 km vuông (62 dặm vuông)
- 14,6% dân số là thành thị (5.571 người vào năm 2020)
Dân số Liechtenstein (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 38.128 | 0,35% | 132 | 238 | 14,6% |
2019 | 38.019 | 0,29% | 109 | 238 | 14,5% |
2018 | 37.910 | 0,29% | 110 | 237 | 14,4% |
2017 | 37.800 | 0,38% | 142 | 236 | 14,4% |
2016 | 37.658 | 0,5% | 188 | 235 | 14,3% |
2015 | 37.470 | 0,81% | 295 | 234 | 14,3% |
2010 | 35,994 | 0,73% | 256 | 225 | 14,5% |
2005 | 34.713 | 0,9% | 306 | 217 | 14,8% |
2000 | 33.184 | 1,45% | 461 | 207 | 15,2% |
1995 | 30.880 | 1,41% | 418 | 193 | 16,5% |
1990 | 28.789 | 1,08% | 300 | 180 | 16,9% |
1985 | 27.288 | 1,07% | 282 | 171 | 17,6% |
1980 | 25.879 | 2% | 488 | 162 | 18,3% |
1975 | 23.438 | 1,96% | 434 | 146 | 18,3% |
1970 | 21.266 | 2,66% | 523 | 133 | 18,5% |
1965 | 18.649 | 2,49% | 431 | 117 | 16,2% |
1960 | 16.493 | 2,15% | 333 | 103 | 20,4% |
1955 | 14.830 | 1,51% | 214 | 93 | 20,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Liechtenstein
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 38.128 | 0,35% | 132 | 238 | 14,6% |
2025 | 38.795 | 0,35% | 133 | 242 | 15,2% |
2030 | 39.402 | 0,31% | 121 | 246 | 16,1% |
2035 | 39.899 | 0,25% | 99 | 249 | 17,3% |
2040 | 40,198 | 0,15% | 60 | 251 | 18,8% |
2045 | 40.319 | 0,06% | 24 | 252 | 20,4% |
2050 | 40.360 | 0,02% | 8 | 252 | 22,1% |