Dân số Lithuania

  • Dân số hiện tại của Lithuania là 2.674.246 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Litva 2020 ước tính vào khoảng 2.722.289 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Litva chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
  • Lithuania xếp hạng thứ 142 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Lithuania là 43 trên km vuông (112 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 62.674 km vuông (24.199 dặm vuông)
  • 71,3% dân số là thành thị (1.940.986 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Lithuania là 45,1 tuổi.

Dân số Litva (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.722.289 -1,35% -37.338 -32.780 45.1 1,67 43 71,3%
2019 2.759.627 -1,49% -41.637 -32.780 43.1 1,61 44 70,4%
2018 2.801.264 -1,55% -44.150 -32.780 43.1 1,61 45 69,5%
2017 2,845,414 -1,53% -44,143 -32.780 43.1 1,61 45 68,6%
2016 2.889.557 -1,44% -42.323 -32.780 43.1 1,61 46 67,8%
2015 2.931.880 -1,26% -38.387 -29,243 42,7 1.59 47 67,2%
2010 3.123.816 -1,35% -44.090 -30,186 40,6 1,42 50 66,8%
2005 3.344.268 -0,92% -31.514 -19.821 38,5 1,28 53 66,6%
2000 3.501.839 -0,70% -24,955 -18,785 35,9 1,47 56 67,0%
1995 3.626.612 -0,38% -13,885 -20.060 34.0 1,82 58 67,3%
1990 3.696.035 0,74% 26.728 7.373 32,7 2,06 59 67,6%
1985 3.562.397 0,76% 26.327 8.761 32.1 2,04 57 65,0%
1980 3,430,760 0,79% 26.376 7.763 32.0 2,10 55 61,2%
1975 3.298.879 1,01% 32.459 7,556 31,5 2,30 53 55,7%
1970 3.136.586 1,12% 34.084 5.263 30,8 2,30 50 49,6%
1965 2.966.165 1,38% 39.258 4.943 29,7 2,43 47 44,4%
1960 2.769.876 1,05% 28.225 -4,900 28,5 2,66 44 39,5%
1955 2.628.751 0,47% 12.270 -14.670 28.0 2,84 42 34,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Lithuania

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.722.289 -1,47% -41,918 -32.780 45.1 1,67 43 71,3%
2025 2,591,273 -0,98% -26,203 -14.000 46,2 1,67 41 74,4%
2030 2.484.803 -0,84% -21.294 -6.000 46,7 1,67 40 77,3%
2035 2.381.867 -0,84% -20.587 -3.000 47,6 1,67 38 80,2%
2040 2.284.293 -0,83% -19.515 -2.000 48.8 1,67 36 83,2%
2045 2.197.745 -0,77% -17.310 -2.000 49,5 1,67 35 86,0%
2050 2.121.397 -0,70% -15.270 48.1 1,67 34 88,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Lithuania

Nhân khẩu học của Lithuania

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,41 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

3,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

4,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Lithuania

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Vilnius 542.366
2 Kaunas 374.643
3 Klaipeda 192.307
4 Siauliai 130.587
5 Panevezys 117.395
6 Alytus 70.747
7 Dainava (Kaunas) 70.000
8 Eiguliai 61.700
9 Marijampole 47.613
10 Mazeikiai 41,309
11 Silainiai 40.600
12 Fabijoniskes 39.759
13 Jonava 34,993
14 Utena 33.240
15 Pasilaiciai 33.056
16 Kedainiai 31,980
17 Seskine 31.333
18 Lazdynai 31.097
19 Telsiai 30.098
20 Visaginas 28.348
21 Taurage 27.662
22 Justiniskes 27.462
23 Ukmerge 25.886
24 Aleksotas 24.270
25 Lao xuống 23.381
26 Naujamiestis 23.232
27 Kretinga 22.236
28 Câm 21.760
29 Vilkpede 21.346
30 Radviliskis 20.339
31 Pilaite 20.320
32 Palanga 17.796
33 Druskininkai 17,791
34 Gargzdai 16.433
35 Rokiskis 16,255

You may also like...