Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Dân chủ Congo là 92.985.679 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2020 ước tính vào khoảng 89.561.403 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Dân chủ Congo chiếm 1,15% tổng dân số thế giới.
- Cộng hòa Dân chủ Congo xếp thứ 16 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 40 người trên km vuông (102 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.267.050 km vuông (875.313 dặm vuông)
- 45,6% dân số là thành thị (40.848.447 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Dân chủ Congo là 17,0 tuổi.
Dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 89.561.403 | 3,19% | 2.770.836 | 23.861 | 17.0 | 5,96 | 40 | 45,6% |
2019 | 86.790.567 | 3,24% | 2.722.476 | 23.861 | 16.8 | 6,31 | 38 | 45,0% |
2018 | 84.068.091 | 3,28% | 2.669.327 | 23.861 | 16.8 | 6,31 | 37 | 44,4% |
2017 | 81.398.764 | 3,31% | 2.609.637 | 23.861 | 16.8 | 6,31 | 36 | 43,8% |
2016 | 78.789.127 | 3,34% | 2.544.583 | 23.861 | 16.8 | 6,31 | 35 | 43,3% |
2015 | 76.244.544 | 3,38% | 2.336.138 | 3.012 | 16.8 | 6,40 | 34 | 42,7% |
2010 | 64.563.854 | 3,34% | 1.955.590 | -8,685 | 16,9 | 6,63 | 28 | 40,0% |
2005 | 54.785.903 | 3,07% | 1.536.015 | -48.313 | 17.0 | 6,72 | 24 | 37,5% |
2000 | 47.105.826 | 2,53% | 1.105.918 | -191.635 | 17,2 | 6,77 | 21 | 35,1% |
1995 | 41.576.234 | 3,73% | 1.392.842 | 257.421 | 17,2 | 6,77 | 18 | 32,9% |
1990 | 34.612.023 | 2,98% | 946.159 | 14.903 | 17.4 | 6,71 | 15 | 30,6% |
1985 | 29.881.229 | 2,54% | 704.464 | -90.094 | 17,5 | 6,60 | 13 | 28,5% |
1980 | 26.358.908 | 2,85% | 691.065 | 20.137 | 17,7 | 6,46 | 12 | 27,1% |
1975 | 22.903.581 | 2,74% | 578.509 | 5,490 | 17,8 | 6.29 | 10 | 25,8% |
1970 | 20.011.036 | 2,87% | 528.231 | 48.588 | 18.1 | 6.15 | 9 | 24,6% |
1965 | 17.369.883 | 2,64% | 424.326 | 24.530 | 18,2 | 6,04 | 8 | 23,4% |
1960 | 15.248.251 | 2,44% | 346.148 | 15.000 | 18,2 | 5,98 | 7 | 22,3% |
1955 | 13.517.513 | 2,10% | 266.771 | 0 | 18.1 | 5,98 | 6 | 20,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số của Cộng hòa Dân chủ Congo
-15.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 89.561.403 | 3,27% | 2.663.372 | 23.861 | 17.0 | 5,96 | 40 | 45,6% |
2025 | 104.133.564 | 3,06% | 2.914.432 | 0 | 17,5 | 5,96 | 46 | 48,7% |
2030 | 120.046.726 | 2,88% | 3.182.632 | -15.000 | 18,2 | 5,96 | 53 | 51,9% |
2035 | 137.336.559 | 2,73% | 3.457.967 | -15.000 | 19.1 | 5,96 | 61 | 55,2% |
2040 | 155.725.440 | 2,55% | 3.677.776 | -15.000 | 20.0 | 5,96 | 69 | 58,4% |
2045 | 174.895.139 | 2,35% | 3.833.940 | -15.000 | 21.0 | 5,96 | 77 | 61,6% |
2050 | 194.488.658 | 2,15% | 3.918.704 | 22.1 | 5,96 | 86 | 64,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cộng hòa Dân chủ Congo
Nhân khẩu học của Cộng hòa Dân chủ Congo
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
61,60 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
59,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
91,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cộng hòa Dân chủ Congo
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kinshasa | 7.785.965 |
2 | Lubumbashi | 1.373.770 |
3 | Mbuji-Mayi | 874.761 |
4 | Kisangani | 539.158 |
5 | Masina | 485.167 |
6 | Kananga | 463.546 |
7 | Likasi | 422.414 |
8 | Kolwezi | 418.000 |
9 | Tshikapa | 267.462 |
10 | Beni | 232.000 |
11 | Bukavu | 225.389 |
12 | Mwene-Ditu | 189.177 |
13 | Kikwit | 186.991 |
14 | Mbandaka | 184.185 |
15 | Matadi | 180.109 |
16 | Uvira | 170.391 |
17 | Boma | 162.521 |
18 | Butembo | 154.621 |
19 | Gandajika | 154.425 |
20 | Kalemie | 146.974 |
21 | Goma | 144.124 |
22 | Kindu | 135.698 |
23 | Isiro | 127.076 |
24 | Bandundu | 118.211 |
25 | Gemena | 117.639 |
26 | Ilebo | 107.093 |
27 | Bunia | 96,764 |
28 | Bumba | 95.520 |
29 | Mbanza-Ngungu | 86.356 |
30 | Kamina | 73.557 |
31 | Lisala | 70.087 |
32 | Lodja | 68.244 |
33 | Kipushi | 62.332 |
34 | Kabinda | 59.004 |
35 | Kasongo | 55.118 |
36 | Mweka | 50.675 |
37 | Gbadolite | 50.493 |
38 | Buta | 50.130 |
39 | Moanda | 50.000 |
40 | Bulungu | 48.344 |
41 | Basoko | 43.709 |
42 | Lubao | 43.068 |
43 | Lusambo | 41.416 |
44 | Nioki | 40.695 |
45 | Inongo | 40.113 |
46 | Tshela | 38.845 |
47 | Bukama | 38.770 |
48 | Mangai | 37.188 |
49 | Kampene | 37.034 |
49 | Kabare | 37.034 |
50 | Kambove | 36,702 |
51 | Yangambi | 35.531 |
52 | Luebo | 35.183 |
53 | Aketi | 35.161 |
54 | Mushie | 33.062 |
55 | Boende | 32.091 |
56 | Kongolo | 31,943 |
57 | Kabalo | 29.833 |
58 | Businga | 28,919 |
59 | Kasangulu | 27,961 |
60 | Bolobo | 27.862 |
61 | Giải phóng | 27.053 |
62 | Watsa | 24.516 |
63 | Demba | 22.263 |
64 | Kasongo-Lunda | 20.060 |
65 | Bondo | 17.860 |
66 | Wamba | 17.373 |
67 | Lợi ích | 17.151 |