Dân số Đan Mạch
- Dân số hiện tại của Đan Mạch là 5.817.960 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Đan Mạch đến năm 2020 ước tính là 5.792.202 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Đan Mạch chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
- Đan Mạch đứng thứ 115 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Đan Mạch là 137 người trên một km vuông (354 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 42.430 km vuông (16.382 dặm vuông)
- 88,2% dân số là thành thị (5.107.903 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Đan Mạch là 42,3 tuổi.
Dân số Đan Mạch (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,792.202 | 0,35% | 20.326 | 15.200 | 42.3 | 1,76 | 137 | 88,2% |
2019 | 5,771,876 | 0,34% | 19.750 | 15.200 | 41,7 | 1,74 | 136 | 88,0% |
2018 | 5.752.126 | 0,35% | 19.852 | 15.200 | 41,7 | 1,74 | 136 | 87,9% |
2017 | 5,732,274 | 0,37% | 20,925 | 15.200 | 41,7 | 1,74 | 135 | 87,8% |
2016 | 5.711.349 | 0,40% | 22.654 | 15.200 | 41,7 | 1,74 | 135 | 87,7% |
2015 | 5.688.695 | 0,48% | 26.770 | 21.368 | 41,6 | 1,73 | 134 | 87,5% |
2010 | 5.554.844 | 0,49% | 26.628 | 17.598 | 40,6 | 1,85 | 131 | 86,8% |
2005 | 5,421,702 | 0,30% | 16.102 | 9.261 | 39,6 | 1,76 | 128 | 85,9% |
2000 | 5.341.194 | 0,41% | 21.698 | 14,914 | 38.4 | 1,76 | 126 | 85,1% |
1995 | 5,232,704 | 0,35% | 18.318 | 13.093 | 37,7 | 1,75 | 123 | 85,0% |
1990 | 5,141,115 | 0,10% | 5.374 | 6,568 | 37.1 | 1.54 | 121 | 84,8% |
1985 | 5.114.243 | -0,04% | -1,940 | 1.864 | 36.0 | 1,43 | 121 | 84,4% |
1980 | 5.123.945 | 0,24% | 12.243 | 2.985 | 34.3 | 1,68 | 121 | 83,7% |
1975 | 5,062,729 | 0,53% | 26.298 | 4.651 | 33.0 | 1,96 | 119 | 82,1% |
1970 | 4.931.241 | 0,71% | 34.156 | 4.373 | 32,5 | 2,27 | 116 | 79,7% |
1965 | 4.760.460 | 0,77% | 35.872 | 451 | 32,8 | 2,58 | 112 | 77,0% |
1960 | 4,581,101 | 0,62% | 28.065 | -6,528 | 33.0 | 2,55 | 108 | 73,7% |
1955 | 4,440,778 | 0,80% | 34,501 | -3,656 | 32.4 | 2,55 | 105 | 69,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Đan Mạch
15.200
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,792.202 | 0,36% | 20.701 | 15.200 | 42.3 | 1,76 | 137 | 88,2% |
2025 | 5.900.493 | 0,37% | 21.658 | 15.200 | 42.4 | 1,76 | 139 | 88,9% |
2030 | 6.001.867 | 0,34% | 20.275 | 15.200 | 42.3 | 1,76 | 141 | 89,8% |
2035 | 6.083.849 | 0,27% | 16.396 | 15.200 | 42,7 | 1,76 | 143 | 90,7% |
2040 | 6.146.589 | 0,21% | 12.548 | 15.200 | 43.4 | 1,76 | 145 | 91,6% |
2045 | 6.197.288 | 0,16% | 10.140 | 15.200 | 43,9 | 1,76 | 146 | 92,5% |
2050 | 6.245.374 | 0,15% | 9,617 | 44,2 | 1,76 | 147 | 93,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Đan Mạch
Nhân khẩu học của Đan Mạch
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
81,40 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Đan Mạch
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Copenhagen | 1.153.615 |
2 | Arhus | 237.551 |
3 | Odense | 145.931 |
4 | Aalborg | 122.219 |
5 | Frederiksberg | 95.029 |
6 | Esbjerg | 72,205 |
7 | Horsens | 58.646 |
8 | Randers | 55.780 |
9 | Kolding | 55.363 |
10 | Vejle | 51.177 |
11 | Hvidovre | 49.380 |
12 | Greve | 47.671 |
13 | Herning | 44.763 |
14 | Roskilde | 44.285 |
15 | Silkeborg | 41.674 |
16 | Không được xử lý | 40.660 |
17 | Charlottenlund | 40.000 |
17 | Ballerup | 40.000 |
18 | Vanlose | 37.115 |
19 | Fredericia | 36,946 |
20 | Horsholm | 36.670 |
21 | Helsingor | 35.048 |
22 | Viborg | 34.831 |
23 | Koge | 33.885 |
24 | Holstebro | 32.072 |
25 | Xỉ | 31.896 |
26 | Taastrup | 30,977 |
27 | Hillerod | 30.853 |
28 | Albertslund | 30.000 |
28 | Rodovre | 30.000 |
29 | Svendborg | 27.553 |
30 | Sonderborg | 27.033 |
31 | Hjorring | 24.634 |
32 | Holbaek | 24.544 |
33 | Frederikshavn | 24.103 |
34 | Norresundby | 22.083 |
35 | Haderslev | 20.825 |
36 | Skive | 20.815 |
37 | Glostrup | 20.673 |
38 | Ringsted | 20.188 |
39 | Stenlose | 19.998 |
40 | Ishoj | 19.453 |
41 | Birkerod | 18.901 |
42 | Farum | 18.376 |
43 | Nykobing Falster | 16.807 |
44 | Aabenraa | 16.344 |
45 | Kalundborg | 15,939 |
46 | Nyborg | 15.826 |
47 | Lillerod | 15.359 |
48 | Korsor | 15.029 |