Dân số Djibouti

  • Dân số hiện tại của Djibouti là 1.006.116 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Djibouti 2020 ước tính vào khoảng 988.000 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Djibouti tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Djibouti xếp hạng thứ 160 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Djibouti là 43 người trên một km vuông (110 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 23.180 km vuông (8.950 dặm vuông)
  • 79,0% dân số là thành thị (780.538 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Djibouti là 26,6 tuổi.

Dân số Djibouti (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 988.000 1,48% 14.440 900 26,6 2,76 43 79,0%
2019 973.560 1,53% 14.637 900 25.3 3.03 42 78,9%
2018 958,923 1,57% 14.824 900 25.3 3.03 41 78,8%
2017 944.099 1,61% 14,987 900 25.3 3.03 41 78,7%
2016 929,112 1,65% 15,119 900 25.3 3.03 40 78,6%
2015 913,993 1,70% 14.759 1.200 25.0 3,10 39 78,6%
2010 840,198 1,41% 11.389 -2.444 23.4 3.55 36 78,0%
2005 783,254 1,77% 13.134 -1,799 20.1 4,21 34 76,8%
2000 717.584 2,62% 17.439 1.998 19.3 4,81 31 76,5%
1995 630.388 1,32% 7.998 -9.000 18.1 5,85 27 76,3%
1990 590.398 6,76% 32,957 18.000 17.4 6.18 25 76,0%
1985 425.613 3,47% 13.331 2.000 17,2 6,45 18 74,9%
1980 358,960 9,87% 26,955 18.239 16,5 6,64 15 72,1%
1975 224.183 7,02% 12.905 6.999 16,6 6,85 10 67,1%
1970 159.659 6,79% 8.939 5.000 17,5 6,71 7 61,8%
1965 114.963 6,57% 6.265 3.600 18.0 6,55 5 56,1%
1960 83.636 3,75% 2.809 1.000 18.0 6,39 4 50,3%
1955 69.589 2,34% 1.518 200 17,5 6,31 3 45,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Djibouti

900

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 988.000 1,57% 14.801 900 26,6 2,76 43 79,0%
2025 1.056.061 1,34% 13.612 900 28,2 2,76 46 79,9%
2030 1.116.724 1,12% 12.133 900 29.8 2,76 48 81,1%
2035 1.169.978 0,94% 10.651 900 31.4 2,76 50 82,5%
2040 1.216.929 0,79% 9.390 900 32,9 2,76 52 83,8%
2045 1.258.679 0,68% 8.350 900 34,2 2,76 54 84,8%
2050 1.295.373 0,58% 7.339 35,7 2,76 56 85,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Djibouti

Nhân khẩu học của Djibouti

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

67,87 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

29,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

43,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Djibouti

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Djibouti 623.891
2 ‘Ali Sabieh 40.074
2 Danan 40.074
3 Tadjourah 22.193
4 Obock 17,776

You may also like...