Dân số Uruguay
- Dân số hiện tại của Uruguay là 3.488.933 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Uruguay 2020 ước tính vào khoảng 3.473.730 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Uruguay chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
- Uruguay xếp thứ 134 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Uruguay là 20 người trên một km vuông (51 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 175.020 km vuông (67.576 dặm vuông)
- 96,1% dân số là thành thị (3.337.671 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Uruguay là 35,8 tuổi.
Dân số Uruguay (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.473.730 | 0,35% | 11.996 | -3.000 | 35,8 | 1,98 | 20 | 96,1% |
2019 | 3.461.734 | 0,36% | 12.449 | -3.000 | 35,2 | 2,00 | 20 | 96,0% |
2018 | 3.449.285 | 0,37% | 12.644 | -3.000 | 35,2 | 2,00 | 20 | 95,9% |
2017 | 3,436,641 | 0,37% | 12,512 | -3.000 | 35,2 | 2,00 | 20 | 95,8% |
2016 | 3,424,129 | 0,36% | 12.120 | -3.000 | 35,2 | 2,00 | 20 | 95,7% |
2015 | 3,412,009 | 0,31% | 10,547 | -6.000 | 35.0 | 2,01 | 19 | 95,6% |
2010 | 3.359.275 | 0,22% | 7.494 | -10.000 | 33,9 | 2,03 | 19 | 94,8% |
2005 | 3,321,803 | 0,01% | 413 | -20.800 | 32,7 | 2,18 | 19 | 93,4% |
2000 | 3,319,736 | 0,59% | 19.091 | -5.200 | 31,6 | 2,30 | 19 | 92,1% |
1995 | 3.224.281 | 0,73% | 22.936 | -4.000 | 31.1 | 2,49 | 18 | 90,6% |
1990 | 3.109.601 | 0,64% | 19.616 | -6.000 | 30,7 | 2,53 | 18 | 89,0% |
1985 | 3.011.519 | 0,65% | 19,226 | -6.000 | 30.4 | 2,57 | 17 | 87,2% |
1980 | 2.915.389 | 0,60% | 17.043 | -12.000 | 30,2 | 2,89 | 17 | 85,4% |
1975 | 2,830,176 | 0,14% | 4.077 | -27.200 | 30.0 | 3,00 | 16 | 83,4% |
1970 | 2.809.793 | 0,84% | 23.051 | -6.800 | 29,7 | 2,80 | 16 | 82,4% |
1965 | 2.694.536 | 1,20% | 31.179 | -1.200 | 29.3 | 2,90 | 15 | 81,3% |
1960 | 2,538,643 | 1,36% | 33.217 | 4.000 | 28,9 | 2,83 | 15 | 80,2% |
1955 | 2.372.559 | 1,17% | 26.810 | 2.000 | 28.4 | 2,73 | 14 | 79,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Uruguay
-1.500
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.473.730 | 0,36% | 12.344 | -3.000 | 35,8 | 1,98 | 20 | 96,1% |
2025 | 3.526.076 | 0,30% | 10.469 | -2,780 | 36,8 | 1,98 | 20 | 96,6% |
2030 | 3.569.471 | 0,24% | 8.679 | -2.470 | 37,9 | 1,98 | 20 | 97,0% |
2035 | 3.602.531 | 0,18% | 6,612 | -2.160 | 39,2 | 1,98 | 21 | 97,3% |
2040 | 3,624,469 | 0,12% | 4.388 | -1,940 | 40,5 | 1,98 | 21 | 97,6% |
2045 | 3.636.418 | 0,07% | 2.390 | -1,720 | 41,6 | 1,98 | 21 | 97,8% |
2050 | 3.639.109 | 0,01% | 538 | 42,5 | 1,98 | 21 | 98,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Uruguay
Nhân khẩu học của Uruguay
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
78,43 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
7,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
9,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Uruguay
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Montevideo | 1.270.737 |
2 | Salto | 99.823 |
3 | Paysandu | 73.249 |
4 | Las Piedras | 69.682 |
5 | Rivera | 64.631 |
6 | Maldonado | 55.478 |
7 | Tacuarembo | 51.854 |
8 | Melo | 51.023 |
9 | Mercedes | 42.359 |
10 | Artigas | 41,909 |
11 | Minas | 38.025 |
12 | San Jose de Mayo | 36.529 |
13 | Durazno | 33,926 |
14 | Florida | 32.234 |
15 | Barros Blancos | 31.650 |
16 | Treinta y Tres | 25.653 |
17 | Rocha | 25.515 |
18 | San Carlos | 24.938 |
19 | Pando | 24.047 |
20 | Fray Bentos | 23.279 |
21 | Colonia del Sacramento | 21.714 |
22 | Trinidad | 21.429 |
23 | la Paz | 19,913 |
24 | Canelones | 19.698 |
25 | Delta del Tigre | 17,973 |
26 | Carmelo | 16,921 |
27 | Santa Lucia | 16.438 |
28 | Progreso | 15,973 |
29 | Trẻ | 15,924 |
30 | Dolores | 15.880 |
31 | Paso de Carrasco | 15.393 |