Dân số Saint Vincent và Grenadines
- Dân số hiện tại của Saint Vincent và Grenadines là 111.385 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Saint Vincent And The Grenadines 2020 ước tính vào khoảng 110.940 người vào giữa năm theo dữ liệu của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Saint Vincent và Grenadines tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Saint Vincent And The Grenadines xếp hạng thứ 196 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Saint Vincent và Grenadines là 284 người trên km vuông (737 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 390 km vuông (151 dặm vuông)
- 52,9% dân số là thành thị (58.737 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Saint Vincent và Grenadines là 32,9 tuổi.
Dân số của Saint Vincent và Grenadines (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 110.940 | 0,32% | 351 | -200 | 32,9 | 1,90 | 284 | 52,9% |
2019 | 110.589 | 0,34% | 378 | -200 | 31,9 | 1,99 | 284 | 52,6% |
2018 | 110.211 | 0,35% | 384 | -200 | 31,9 | 1,99 | 283 | 52,2% |
2017 | 109.827 | 0,34% | 368 | -200 | 31,9 | 1,99 | 282 | 51,8% |
2016 | 109.459 | 0,28% | 311 | -200 | 31,9 | 1,99 | 281 | 51,5% |
2015 | 109.148 | 0,16% | 179 | -587 | 31,6 | 2,01 | 280 | 51,1% |
2010 | 108.255 | -0,07% | -72 | -1,139 | 29,2 | 2,13 | 278 | 49,4% |
2005 | 108.614 | 0,15% | 166 | -1.060 | 26.3 | 2,24 | 278 | 47,1% |
2000 | 107.784 | -0,05% | -50 | -1,594 | 24,2 | 2,55 | 276 | 45,2% |
1995 | 108.035 | 0,10% | 110 | -1,744 | 22.3 | 2,85 | 277 | 43,4% |
1990 | 107.484 | 0,56% | 596 | -1.437 | 20.4 | 3,10 | 276 | 41,4% |
1985 | 104.506 | 0,77% | 788 | -1.470 | 19.1 | 3,64 | 268 | 38,6% |
1980 | 100.566 | 1,00% | 981 | -1.449 | 17,5 | 4,42 | 258 | 35,8% |
1975 | 95.662 | 1,11% | 1,031 | -1,690 | 16.1 | 5.54 | 245 | 33,2% |
1970 | 90.509 | 1,02% | 900 | -1,941 | 15.1 | 6,41 | 232 | 30,7% |
1965 | 86.011 | 1,21% | 1.007 | -1,871 | 14,8 | 7,02 | 221 | 28,2% |
1960 | 80,977 | 1,94% | 1.485 | -1,254 | 15,2 | 7.33 | 208 | 25,9% |
1955 | 73.554 | 1,88% | 1,311 | -1.046 | 14,9 | 7.33 | 189 | 23,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số của Saint Vincent và Grenadines
-200
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 110.940 | 0,33% | 358 | -200 | 32,9 | 1,90 | 284 | 52,9% |
2025 | 112.261 | 0,24% | 264 | -200 | 34,2 | 1,90 | 288 | 54,8% |
2030 | 113.038 | 0,14% | 155 | -200 | 35,6 | 1,90 | 290 | 56,8% |
2035 | 113.135 | 0,02% | 19 | -200 | 37.4 | 1,90 | 290 | 58,9% |
2040 | 112.478 | -0,12% | -131 | -200 | 39.1 | 1,90 | 288 | 61,2% |
2045 | 111.100 | -0,25% | -276 | -200 | 40,7 | 1,90 | 285 | 63,5% |
2050 | 109.113 | -0,36% | -397 | 42.0 | 1,90 | 280 | 65,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Saint Vincent và Grenadines
Nhân khẩu học của Saint Vincent và Grenadines
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,98 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
13,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
14,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Saint Vincent và Grenadines
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kingstown | 24.518 |
2 | Công viên Kingstown | 17.994 |