Dân số Samoa
- Dân số hiện tại của Samoa là 200.078 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Samoa 2020 ước tính vào khoảng 198.414 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Samoa tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Dân số Samoa xếp hạng thứ 188 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Samoa là 70 người trên một km vuông (182 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.830 km vuông (1.093 dặm vuông)
- 18,0% dân số là thành thị (35.799 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Samoa là 21,8 tuổi.
Dân số Samoa (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 198.414 | 0,67% | 1,317 | -2,803 | 21,8 | 3,90 | 70 | 18,0% |
2019 | 197.097 | 0,49% | 968 | -2,803 | 21.1 | 4,11 | 70 | 18,2% |
2018 | 196.129 | 0,40% | 777 | -2,803 | 21.1 | 4,11 | 69 | 18,4% |
2017 | 195.352 | 0,42% | 817 | -2,803 | 21.1 | 4,11 | 69 | 18,6% |
2016 | 194.535 | 0,53% | 1,022 | -2,803 | 21.1 | 4,11 | 69 | 18,7% |
2015 | 193.513 | 0,80% | 1.513 | -2.438 | 20,9 | 4,16 | 68 | 18,9% |
2010 | 185,949 | 0,68% | 1.244 | -3.017 | 20,8 | 4,47 | 66 | 20,1% |
2005 | 179.727 | 0,60% | 1,055 | -3,128 | 20.3 | 4,44 | 64 | 21,2% |
2000 | 174.454 | 0,51% | 880 | -3,428 | 19,5 | 4,62 | 62 | 22,0% |
1995 | 170.054 | 0,88% | 1.450 | -2.800 | 19.1 | 4,92 | 60 | 21,5% |
1990 | 162.803 | 0,35% | 563 | -3,905 | 18,7 | 5,35 | 58 | 21,2% |
1985 | 159.990 | 0,57% | 893 | -3,739 | 17,6 | 5,91 | 57 | 21,2% |
1980 | 155.525 | 0,54% | 833 | -3,796 | 16.4 | 6,49 | 55 | 21,2% |
1975 | 151.359 | 1,12% | 1.642 | -2,983 | 15.0 | 7.00 | 53 | 21,0% |
1970 | 143.149 | 2,41% | 3.219 | -1.361 | 14,7 | 7,35 | 51 | 20,4% |
1965 | 127.054 | 3,18% | 3.685 | -680 | 14,5 | 7.63 | 45 | 19,3% |
1960 | 108.629 | 2,90% | 2,890 | -895 | 15,2 | 7.63 | 38 | 18,9% |
1955 | 94.178 | 2,78% | 2.416 | -996 | 15,6 | 7.63 | 33 | 17,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Samoa
-1,520
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 198.414 | 0,50% | 980 | -2,803 | 21,8 | 3,90 | 70 | 18,0% |
2025 | 209.319 | 1,08% | 2.181 | -1,520 | 22,6 | 3,90 | 74 | 17,1% |
2030 | 220.371 | 1,03% | 2,210 | -1,520 | 23,5 | 3,90 | 78 | 16,6% |
2035 | 231.859 | 1,02% | 2.298 | -1,520 | 24,5 | 3,90 | 82 | 16,9% |
2040 | 243.896 | 1,02% | 2.407 | -1,520 | 25,6 | 3,90 | 86 | 17,5% |
2045 | 256.108 | 0,98% | 2.442 | -1,520 | 26,9 | 3,90 | 90 | 18,5% |
2050 | 267.391 | 0,87% | 2.257 | 27,9 | 3,90 | 94 | 19,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Samoa
Nhân khẩu học của Samoa
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
73,75 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
14,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Samoa
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Apia | 40,407 |