Dân số San Marino
- Dân số hiện tại của San Marino là 34.021 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số San Marino tương đương 0,00044% tổng dân số thế giới.
- San Marino xếp hạng thứ 218 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở San Marino là 566 người trên km vuông (1.465 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 60 km vuông (23 dặm vuông)
- 97,1% dân số là thành thị (32.963 người vào năm 2020)
Dân số San Marino (2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 33.931 | 0,39% | 132 | 566 | 97,1% |
2019 | 33.860 | 0,22% | 75 | 564 | 96,9% |
2018 | 33.785 | 0,34% | 114 | 563 | 96,6% |
2017 | 33.671 | 0,5% | 167 | 561 | 96,3% |
2016 | 33.504 | 0,7% | 232 | 558 | 96% |
2015 | 33.272 | 1,28% | 409 | 555 | 95,8% |
2010 | 31,229 | 1,27% | 381 | 520 | 95,4% |
2005 | 29.324 | 1,32% | 372 | 489 | 94,2% |
2000 | 27.462 | 1,16% | 307 | 458 | 93,3% |
1995 | 25,928 | 1,45% | 361 | 432 | 91,5% |
1990 | 24.125 | 1,14% | 265 | 402 | 90,1% |
1985 | 22.798 | 1,22% | 268 | 380 | 87,9% |
1980 | 21.459 | 1,59% | 326 | 358 | 80,9% |
1975 | 19.831 | 0,63% | 122 | 331 | 71,1% |
1970 | 19.221 | 1,88% | 342 | 320 | 59,5% |
1965 | 17.513 | 2,56% | 416 | 292 | 36,2% |
1960 | 15.432 | 2,28% | 329 | 257 | 48,8% |
1955 | 13.789 | 1,53% | 202 | 230 | 46% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số San Marino
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 33.931 | 0,39% | 132 | 566 | 97,1% |
2025 | 34,257 | 0,19% | 65 | 571 | 98,2% |
2030 | 34.413 | 0,09% | 31 | 574 | 99,2% |
2035 | 34.436 | 0,01% | 5 | 574 | 100% |
2040 | 34.350 | -0,05% | -17 | 573 | Không có dữ liệu |
2045 | 34.083 | -0,16% | -53 | 568 | Không có dữ liệu |
2050 | 33.640 | -0,26% | -89 | 561 | Không có dữ liệu |