Quần thể Sao Tome và Principe

  • Dân số hiện tại của Sao Tome và Principe là 224.287 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sao Tome And Principe 2020 ước tính vào khoảng 219.159 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sao Tome And Principe tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
  • Sao Tome And Principe xếp hạng thứ 187 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Sao Tome và Principe là 228 người trên km vuông (591 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 960 km vuông (371 dặm vuông)
  • 74,0% dân số thành thị (162.101 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Sao Tome và Principe là 18,6 tuổi.

Dân số Sao Tome và Principe (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 219.159 1,91% 4.103 -1,680 18,6 4,35 228 74,0%
2019 215.056 1,91% 4.028 -1,680 18.3 4,55 224 73,0%
2018 211.028 1,90% 3.939 -1,680 18.3 4,55 220 72,0%
2017 207.089 1,90% 3.862 -1,680 18.3 4,55 216 71,0%
2016 203.227 1,90% 3.795 -1,680 18.3 4,55 212 69,9%
2015 199.432 2,03% 3.812 -1,680 18.3 4,60 208 68,8%
2010 180.371 2,75% 4,580 -678 18.3 4,85 188 62,9%
2005 157.472 2,05% 3.042 -1,680 17,6 5,08 164 58,5%
2000 142.262 1,56% 2.117 -1,910 17,2 5.30 148 52,1%
1995 131.678 2,01% 2.494 -1.120 16.3 5,68 137 46,7%
1990 119.209 2,59% 2.857 -438 15,7 5,96 124 41,7%
1985 104.924 1,84% 1.826 -1.200 15,9 6.24 109 37,6%
1980 95.794 2,87% 2,531 -244 16.1 6,50 100 33,2%
1975 83.138 2,20% 1.715 -502 16.0 6,52 87 31,4%
1970 74.564 2,82% 1.934 -149 16,2 6,40 78 29,4%
1965 64.892 0,18% 118 -1,830 20.1 6,30 68 21,8%
1960 64,302 1,80% 1,099 -696 24.4 6,20 67 16,1%
1955 58.806 -0,40% -239 -1,828 24,5 6,20 61 14,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Sao Tome và Principe

-600

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 219.159 1,90% 3.945 -1,680 18,6 4,35 228 74,0%
2025 241.571 1,97% 4.482 -1.400 19,5 4,35 252 77,8%
2030 268.244 2,12% 5.335 -1,000 20,7 4,35 279 80,1%
2035 297.387 2,08% 5,829 -900 21,7 4,35 310 81,4%
2040 328.273 2,00% 6.177 -800 22,7 4,35 342 81,9%
2045 360.610 1,90% 6.467 -700 23,5 4,35 376 82,2%
2050 394.153 1,79% 6.709 24.4 4,35 411 82,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Sao Tome và Principe

Nhân khẩu học của Sao Tome và Principe

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

71,01 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

22,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

27,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Sao Tome và Principe

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Sao Tome 53.300

You may also like...