Dân số Guinea-Bissau
- Dân số hiện tại của Guinea-Bissau là 2.026.564 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Guinea-Bissau 2020 ước tính vào khoảng 1.968.001 người vào giữa năm theo dữ liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Guinea-Bissau chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
- Guinea-Bissau xếp hạng thứ 150 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Guinea-Bissau là 70 trên km vuông (181 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 28.120 km vuông (10.857 dặm vuông)
- 44,9% dân số thành thị (884.232 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Guinea-Bissau là 18,8 tuổi.
Dân số Guinea-Bissau (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.968.001 | 2,45% | 47.079 | -1.399 | 18.8 | 4,51 | 70 | 44,9% |
2019 | 1.920.922 | 2,49% | 46.619 | -1.399 | 18,5 | 4,82 | 68 | 44,5% |
2018 | 1.874.303 | 2,52% | 46.158 | -1.399 | 18,5 | 4,82 | 67 | 44,1% |
2017 | 1.828.145 | 2,56% | 45,707 | -1.399 | 18,5 | 4,82 | 65 | 43,7% |
2016 | 1.782.438 | 2,60% | 45.236 | -1.399 | 18,5 | 4,82 | 63 | 43,3% |
2015 | 1.737.202 | 2,67% | 42,921 | -1,401 | 18.4 | 4,90 | 62 | 42,9% |
2010 | 1.522.599 | 2,51% | 35.534 | -3.500 | 18.1 | 5,20 | 54 | 41,0% |
2005 | 1.344.930 | 2,28% | 28.726 | -5,586 | 17,6 | 5,60 | 48 | 39,2% |
2000 | 1.201.301 | 1,99% | 22.489 | -8,233 | 17.0 | 6,05 | 43 | 37,5% |
1995 | 1.088.854 | 2,23% | 22.719 | -6.000 | 16.8 | 6,50 | 39 | 35,9% |
1990 | 975.261 | 2,26% | 20.620 | -5,601 | 16.8 | 6,68 | 35 | 32,0% |
1985 | 872.163 | 2,21% | 18.097 | -6.000 | 17.3 | 6,70 | 31 | 24,4% |
1980 | 781.677 | 0,41% | 3.138 | -15.873 | 18.3 | 6,25 | 28 | 18,2% |
1975 | 765,989 | 1,68% | 12.210 | -3.000 | 19,7 | 6.10 | 27 | 16,2% |
1970 | 704,939 | 1,64% | 11.030 | -1.446 | 19,7 | 6,00 | 25 | 15,3% |
1965 | 649.790 | 1,07% | 6,731 | -4.000 | 20.1 | 5,95 | 23 | 14,4% |
1960 | 616.136 | 1,35% | 8.000 | -1,996 | 20.4 | 5,90 | 22 | 13,6% |
1955 | 576.136 | 1,48% | 8.142 | -2.000 | 21.1 | 5,90 | 20 | 11,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Guinea-Bissau
-1.399
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.968.001 | 2,53% | 46.160 | -1.399 | 18.8 | 4,51 | 70 | 44,9% |
2025 | 2.209.377 | 2,34% | 48.275 | -1.399 | 19.4 | 4,51 | 79 | 47,0% |
2030 | 2.461.208 | 2,18% | 50.366 | -1.399 | 20.3 | 4,51 | 88 | 49,1% |
2035 | 2.724.006 | 2,05% | 52.560 | -1.399 | 21.4 | 4,51 | 97 | 51,3% |
2040 | 2.996.049 | 1,92% | 54.409 | -1.399 | 22,6 | 4,51 | 107 | 53,5% |
2045 | 3.276.010 | 1,80% | 55.992 | -1.399 | 23,6 | 4,51 | 117 | 55,7% |
2050 | 3.557.201 | 1,66% | 56.238 | 24,6 | 4,51 | 127 | 58,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Guinea-Bissau
Nhân khẩu học của Guinea-Bissau
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
59,38 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
50,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
72,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Guinea-Bissau
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bissau | 388.028 |
2 | Bafata | 22.521 |