Dân số Guinea

  • Dân số hiện tại của Guinea là 13.581.030 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Guinea 2020 ước tính vào khoảng 13.132.795 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Guinea chiếm 0,17% tổng dân số thế giới.
  • Guinea xếp hạng thứ 75 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Guinea là 53 người trên một km vuông (138 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 245.720 km vuông (94.873 dặm vuông)
  • 38,6% dân số là thành thị (5.070.656 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Guinea là 18,0 tuổi.

Dân số Guinea (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 13.132.795 2,83% 361.549 -4.000 18.0 4,74 53 38,6%
2019 12,771,246 2,88% 356,953 -4.000 17.3 5,05 52 38,3%
2018 12.414.293 2,87% 346.774 -4.000 17.3 5,05 51 38,0%
2017 12.067.519 2,80% 329.090 -4.000 17.3 5,05 49 37,7%
2016 11.738.429 2,68% 306.341 -4.000 17.3 5,05 48 37,4%
2015 11.432.088 2,32% 247.982 -58.750 17.1 5.13 47 37,2%
2010 10.192.176 2,27% 216.519 -62.284 16,7 5.54 41 35,7%
2005 9.109.581 2,02% 173.770 -70.000 16.4 5,91 37 34,3%
2000 8.240.730 2,54% 194.221 -36.220 16,7 6.24 34 33,0%
1995 7.269.625 2,73% 183.468 -26.995 17.0 6,51 30 31,9%
1990 6.352.283 3,03% 176.316 0 17,5 6,63 26 26,7%
1985 5,470,702 2,35% 119.853 -16,665 17,8 6,59 22 24,7%
1980 4.871.435 1,64% 76.037 -31.339 18.3 6,45 20 21,9%
1975 4,491,248 1,57% 67.329 -17.514 19.0 6.29 18 19,0%
1970 4.154.605 1,79% 70.580 0 19,2 6.21 17 16,2%
1965 3.801.705 1,70% 61.509 0 19,6 6.15 15 13,2%
1960 3.494.162 1,59% 52.903 0 20.1 6,07 14 10,7%
1955 3.229.649 1,40% 43.340 0 20,8 6,00 13 8,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Guinea

-4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 13.132.795 2,81% 340.141 -4.000 18.0 4,74 53 38,6%
2025 15,003,843 2,70% 374.210 -4.000 18,9 4,74 61 40,5%
2030 17.020.915 2,55% 403.414 -4.000 19.8 4,74 69 42,9%
2035 19.149.860 2,39% 425.789 -4.000 20,7 4,74 78 45,7%
2040 21.364.534 2,21% 442,935 -4.000 21,8 4,74 87 48,8%
2045 23.644.150 2,05% 455,923 -4.000 22,9 4,74 96 52,1%
2050 25.971.806 1,90% 465.531 24.0 4,74 106 55,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Guinea

Nhân khẩu học của Guinea

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

62,64 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

44,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

70,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Guinea

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Camayenne 1.871.242
2 Conakry 1.767.200
3 Nzerekore 132.728
4 Kindia 117.062
5 Kankan 114.009
6 Gueckedou 79.140
7 Coyah 77.103
8 Labe 58.649
9 Kissidougou 47.099
10 Fria 44.369
11 Siguiri 43.601
12 Macenta 43.102
13 Mamou 41.619
14 Telimele 30.311
15 Tougue 25.531
16 banh my Pita 20.052
17 Boke 15.460

You may also like...