Dân số Jordan

  • Dân số hiện tại của Jordan là 10.330.942 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Jordan 2020 ước tính vào khoảng 10.203.134 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Jordan tương đương 0,13% tổng dân số thế giới.
  • Jordan xếp thứ 88 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Jordan là 115 người trên một km vuông (298 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 88.780 km vuông (34.278 dặm vuông)
  • 91,5% dân số là thành thị (9.332.603 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Jordan là 23,8 tuổi.

Dân số Jordan (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10,203,134 1,00% 101.440 10.220 23,8 2,77 115 91,5%
2019 10.101.694 1,37% 136.376 10.220 22.4 3,26 114 90,9%
2018 9,965,318 1,83% 179.475 10.220 22.4 3,26 112 90,4%
2017 9,785,843 2,42% 231.557 10.220 22.4 3,26 110 90,0%
2016 9.554.286 3,10% 287.711 10.220 22.4 3,26 108 89,6%
2015 9.266.575 5,00% 401.007 211.352 22.1 3,40 104 89,2%
2010 7.261.539 4,72% 299.181 129.999 21.3 3,80 82 85,1%
2005 5.765.635 2,39% 128.628 -18,782 20,6 4,00 65 78,8%
2000 5.122.493 2,22% 106.730 -30.030 19,6 4.30 58 78,0%
1995 4,588,843 5,17% 204.591 82.494 19.1 5,06 52 77,9%
1990 3.565.890 4,22% 133.168 34.120 16.8 6,02 40 73,2%
1985 2.900.049 4,05% 104.411 16.331 16.3 7,05 33 66,9%
1980 2.377.995 2,85% 62.416 -16,152 15,5 7,38 27 59,9%
1975 2.065.913 3,72% 68,918 -5,941 16.4 7.79 23 57,6%
1970 1.721.323 7,96% 109.543 51.087 17.1 8.00 19 55,9%
1965 1.173.606 4,69% 48.101 7.143 17.4 8.00 13 54,2%
1960 933.102 6,44% 50.027 23.992 18.0 7,38 11 50,8%
1955 682,968 7,25% 40.329 24.619 17,6 7,38 8 43,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Jordan

-4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10,203,134 1,94% 187.312 10.220 23,8 2,77 115 91,5%
2025 10,339,839 0,27% 27.341 -143,957 25,6 2,77 116 94,8%
2030 10.655.181 0,60% 63.068 -95,785 27,5 2,77 120 97,3%
2035 11.223.653 1,04% 113.694 -35.013 29.3 2,77 126 99,0%
2040 11.886.727 1,15% 132.615 -4.000 31,2 2,77 134 Không có dữ liệu
2045 12.461.741 0,95% 115.003 -4.000 33.1 2,77 140 Không có dữ liệu
2050 12,932,410 0,74% 94.134 34,9 2,77 146 Không có dữ liệu

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Jordan

Nhân khẩu học của Jordan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,01 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

12,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

14,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Jordan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Amman 1.275.857
2 Zarqa 792.665
3 Irbid 307.480
4 Russeifa 268.237
5 Wadi với tư cách là Ngài 181.212
6 ‘Ajlun 125.557
7 Aqaba 95.048
8 Rukban 85.000
9 Madaba 82.335
10 Như muối 80.189
11 Ar Ramtha 74,901
12 Mafraq 57.118
13 Ma’an 50.350
14 Al Jubayhah 46.834
15 Sahab 40.241
16 Hayy al Quwaysimah 32.396
17 Jarash 27.046
18 Tại Tafilah 25.429
19 `Izra 22.756
20 Qir Moav 22.581
21 Thành phố Karak 21.678
22 Judita 20.000
23 Aydun 18.376
24 Umm là Summaq 18.274
25 Kurayyimah 17.837
26 `Anjarah 17.634
27 Safi 15.200

You may also like...