Dân số Kazakhstan
- Dân số hiện tại của Kazakhstan là 19.060.017 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Kazakhstan năm 2020 ước tính vào khoảng 18.776.707 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Kazakhstan chiếm 0,24% tổng dân số thế giới.
- Dân số Kazakhstan xếp thứ 64 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Kazakhstan là 7 người trên một km vuông (18 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.699.700 km vuông (1.042.360 dặm vuông)
- 87,7% dân số là thành thị (10.828.881 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Kazakhstan là 30,7 tuổi.
Dân số Kazakhstan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18,776,707 | 1,21% | 225.280 | -18.000 | 30,7 | 2,76 | 7 | 57,7% |
2019 | 18.551.427 | 1,27% | 231.809 | -18.000 | 29,6 | 2,69 | 7 | 57,7% |
2018 | 18.319.618 | 1,33% | 239.599 | -18.000 | 29,6 | 2,69 | 7 | 57,7% |
2017 | 18.080.019 | 1,40% | 249.118 | -18.000 | 29,6 | 2,69 | 7 | 57,7% |
2016 | 17.830.901 | 1,47% | 258.885 | -18.000 | 29,6 | 2,69 | 7 | 57,8% |
2015 | 17.572.016 | 1,57% | 263,947 | 31,961 | 29.4 | 2,67 | 7 | 57,8% |
2010 | 16,252,279 | 1,08% | 169.894 | -7.039 | 28,9 | 2,54 | 6 | 57,3% |
2005 | 15,402,807 | 0,64% | 96.018 | 8.906 | 28,6 | 2,01 | 6 | 57,0% |
2000 | 14,922,719 | -1,19% | -183.329 | -252.302 | 27,8 | 2,00 | 6 | 56,6% |
1995 | 15.839.363 | -0,67% | -108.905 | -287.879 | 27.1 | 2,55 | 6 | 56,6% |
1990 | 16.383.887 | 0,90% | 143.658 | -134,857 | 26.0 | 3.03 | 6 | 56,8% |
1985 | 15.665.595 | 1,15% | 173.884 | -86,654 | 24,6 | 3.04 | 6 | 56,5% |
1980 | 14.796.174 | 1,04% | 149.190 | -87.052 | 23,5 | 3,23 | 5 | 54,5% |
1975 | 14.050.226 | 1,51% | 202.817 | -25.620 | 22.3 | 3,61 | 5 | 52,9% |
1970 | 13.036.139 | 1,94% | 238.844 | 34.669 | 21,8 | 3,67 | 5 | 50,5% |
1965 | 11.841.920 | 3,57% | 381.471 | 138.824 | 22.4 | 4,43 | 4 | 47,3% |
1960 | 9,934,563 | 4,60% | 400.408 | 197.156 | 22,9 | 4,56 | 4 | 44,5% |
1955 | 7.932.521 | 3,43% | 245,906 | 102.236 | 23.3 | 4,41 | 3 | 40,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Kazakhstan
0
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18,776,707 | 1,34% | 240.938 | -18.000 | 30,7 | 2,76 | 7 | 57,7% |
2025 | 19,787,746 | 1,05% | 202.208 | 0 | 31,8 | 2,76 | 7 | 58,1% |
2030 | 20.639.021 | 0,85% | 170.255 | 0 | 32.0 | 2,76 | 8 | 59,0% |
2035 | 21.483.450 | 0,81% | 168.886 | 0 | 31.4 | 2,76 | 8 | 60,3% |
2040 | 22.370.405 | 0,81% | 177.391 | 0 | 31,8 | 2,76 | 8 | 62,0% |
2045 | 23.242.947 | 0,77% | 174.508 | 0 | 32,9 | 2,76 | 9 | 64,0% |
2050 | 24.024.045 | 0,66% | 156.220 | 34,2 | 2,76 | 9 | 66,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Kazakhstan
Nhân khẩu học của Kazakhstan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
73,90 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
6,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
8,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Kazakhstan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Almaty | 2.000.900 |
2 | Karagandy | 451.800 |
3 | Shymkent | 414.032 |
4 | Taraz | 358.153 |
5 | Nur-Sultan | 345.604 |
6 | Pavlodar | 329.002 |
7 | Ust-Kamenogorsk | 319.067 |
8 | Kyzylorda | 300.000 |
8 | Kyzyl-Orda | 300.000 |
9 | Semey | 292.780 |
10 | Aktobe | 262.457 |
11 | Kostanay | 210.000 |
12 | Petropavl | 200.920 |
13 | Miệng | 200.000 |
14 | Atyrau | 180.000 |
15 | Temirtau | 170.600 |
16 | Aktau | 147.443 |
17 | Kokshetau | 124.444 |
18 | Rudnyy | 124.000 |
19 | Ekibastuz | 121.470 |
20 | Taldykorgan | 116.558 |
21 | Zhezqazghan | 104.357 |
22 | Zhanaozen | 103.598 |
23 | Turkestan | 97.360 |
24 | Balqash | 81.364 |
25 | Sarkand | 76,919 |
26 | Baikonur | 70.000 |
27 | Kentau | 57.408 |
28 | Ridder | 52.664 |
29 | Qulsary | 51.216 |
30 | Shchuchinsk | 47.290 |
31 | Stepnogorsk | 46.736 |
32 | Zyryanovsk | 44,929 |
33 | Aksu | 44.808 |
34 | Dzhetygara | 43.104 |
35 | Soran | 42.552 |
36 | Talghar | 42.194 |
37 | Kapshagay | 42.167 |
38 | Arkalyk | 42.000 |
39 | Shakhtinsk | 41,602 |
40 | Lisakovsk | 40.000 |
41 | Chu | 39.785 |
42 | Karatau | 37.881 |
43 | Arys | 36.285 |
44 | Ayteke Bi | 35.883 |
45 | Vịnh | 35,454 |
46 | Aqsay | 34.799 |
47 | Atbasar | 34.797 |
48 | Zharkent | 34.422 |
49 | Zhangatas | 33.492 |
50 | Ayagoz | 33.479 |
51 | Aral | 33.017 |
52 | Esik | 32,995 |
53 | Shieli | 29.832 |
54 | Kandyagash | 28.196 |
55 | Shalqar | 27.399 |
56 | Shalkar | 27.072 |
57 | Tekeli | 26.678 |
58 | Belyye Vody | 26.115 |
59 | Chardara | 25.356 |
60 | Saryaghash | 25.139 |
61 | Khromtau | 23.715 |
62 | Georgievka | 22.047 |
63 | Yanykurgan | 21.339 |
64 | Lenger | 21.238 |
65 | Burunday | 20.996 |
66 | Ush-Tyube | 20.492 |
67 | Shemonaikha | 20.087 |
68 | Zhosaly | 20.065 |
69 | Balykshi | 19.260 |