Dân số Kenya
- Dân số hiện tại của Kenya là 55.262.952 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Kenya 2020 ước tính vào khoảng 53.771.296 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Kenya chiếm 0,69% tổng dân số thế giới.
- Dân số Kenya đứng thứ 27 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Kenya là 94 người trên một km vuông (245 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 569.140 km vuông (219.746 dặm vuông)
- 27,8% dân số thành thị (14.975.059 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Kenya là 20,1 tuổi.
Dân số Kenya (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 53.771.296 | 2,28% | 1.197.323 | -10.000 | 20.1 | 3.52 | 94 | 27,8% |
2019 | 52.573.973 | 2,30% | 1.181.408 | -10.000 | 19.1 | 3,95 | 92 | 27,3% |
2018 | 51.392.565 | 2,33% | 1.171.423 | -10.000 | 19.1 | 3,95 | 90 | 26,8% |
2017 | 50.221.142 | 2,38% | 1.169.608 | -10.000 | 19.1 | 3,95 | 88 | 26,3% |
2016 | 49.051.534 | 2,45% | 1.173.198 | -10.000 | 19.1 | 3,95 | 86 | 25,8% |
2015 | 47.878.336 | 2,64% | 1.169.532 | -10.000 | 18,9 | 4.06 | 84 | 25,3% |
2010 | 42.030.676 | 2,79% | 1.081.156 | -37.866 | 18.1 | 4,65 | 74 | 23,2% |
2005 | 36.624.895 | 2,76% | 932.068 | 5,029 | 17,6 | 5,00 | 64 | 21,3% |
2000 | 31,964,557 | 2,85% | 839,252 | -4,277 | 17.0 | 5,35 | 56 | 19,6% |
1995 | 27.768.296 | 3,20% | 808,743 | 44.314 | 16.4 | 5,65 | 49 | 18,0% |
1990 | 23.724.579 | 3,60% | 769.499 | 1.005 | 15.4 | 6,54 | 42 | 16,5% |
1985 | 19.877.083 | 3,90% | 691,977 | 761 | 15.0 | 7.22 | 35 | 15,9% |
1980 | 16.417.197 | 3,87% | 568,258 | -586 | 15.0 | 7.64 | 29 | 15,4% |
1975 | 13,575,907 | 3,74% | 454.903 | -3,583 | 15.1 | 7.99 | 24 | 12,8% |
1970 | 11.301.394 | 3,47% | 354.244 | -3,907 | 15.4 | 8,11 | 20 | 10,3% |
1965 | 9.530.173 | 3,25% | 282.019 | -4.000 | 15,8 | 8.07 | 17 | 8,6% |
1960 | 8.120.080 | 3,05% | 226.484 | 0 | 17.1 | 7.79 | 14 | 7,3% |
1955 | 6.987.658 | 2,83% | 182.180 | 0 | 18,9 | 7.48 | 12 | 6,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Kenya
-10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 53.771.296 | 2,35% | 1.178.592 | -10.000 | 20.1 | 3.52 | 94 | 27,8% |
2025 | 59.981.310 | 2,21% | 1.242.003 | -10.000 | 21,5 | 3.52 | 105 | 30,6% |
2030 | 66.449.654 | 2,07% | 1.293.669 | -10.000 | 23.0 | 3.52 | 117 | 33,7% |
2035 | 73.026.288 | 1,91% | 1.315.327 | -10.000 | 24.3 | 3.52 | 128 | 37,0% |
2040 | 79.469.670 | 1,71% | 1.288.676 | -10.000 | 25,7 | 3.52 | 140 | 40,6% |
2045 | 85.669.261 | 1,51% | 1.239.918 | -10.000 | 26,9 | 3.52 | 151 | 44,3% |
2050 | 91.575.089 | 1,34% | 1.181.166 | 28.1 | 3.52 | 161 | 48,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Kenya
Nhân khẩu học của Kenya
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
67,47 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
30,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
40,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Kenya
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nairobi | 2.750.547 |
2 | Mombasa | 799,668 |
3 | Nakuru | 259.903 |
4 | Eldoret | 218.446 |
5 | Kisumu | 216.479 |
6 | Thika | 200.000 |
7 | Malindi | 118.265 |
8 | Kitale | 75.123 |
9 | Garissa | 67.861 |
10 | Kakamega | 63.426 |
11 | Kapenguria | 56.000 |
12 | Bungoma | 55,962 |
13 | Busia | 51.981 |
14 | Nyeri | 51.084 |
15 | Ol Kalou | 47.795 |
16 | Meru | 47.226 |
17 | Kilifi | 46.118 |
18 | Wajir | 45.771 |
19 | Mumias | 45.485 |
20 | Voi | 45.483 |
21 | Iten | 42.000 |
22 | Lugulu | 40.894 |
23 | Vịnh Homa | 40.319 |
24 | Naivasha | 38.366 |
25 | Nanyuki | 36.142 |
26 | Mandera | 36.076 |
27 | Narok | 36.061 |
28 | Kericho | 35,748 |
29 | Migori | 35.240 |
30 | Embu | 34.922 |
31 | Moyale | 34.314 |
32 | Isiolo | 33.207 |
33 | Nyahururu | 31,978 |
34 | Machakos | 31,971 |
35 | Rongai | 30.471 |
36 | Pumwani | 29.616 |
37 | Kisii | 28.547 |
38 | Molo | 27.896 |
39 | Kabarnet | 24.661 |
40 | Sông Athi | 24.530 |
41 | Lamu | 24.525 |
42 | Webuye | 22.507 |
43 | Karuri | 21.476 |
44 | Kiambu | 21.234 |
45 | Maralal | 20.841 |
46 | Makueni Boma | 20.681 |
47 | Lodwar | 20.219 |
48 | Kitui | 15,954 |
49 | Marsabit | 15.361 |
50 | Siaya | 15.354 |
51 | Kerugoya | 15.287 |
52 | Muhoroni | 15.217 |