Quần đảo Solomon

  • Dân số hiện tại của Quần đảo Solomon là 708.089 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Quần đảo Solomon năm 2020 ước tính vào khoảng 686.884 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Quần đảo Solomon tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Quần đảo Solomon xếp thứ 166 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Quần đảo Solomon là 25 người trên một km vuông (64 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 27.990 km vuông (10.807 dặm vuông)
  • 23,2% dân số là thành thị (159.686 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Quần đảo Solomon là 19,9 tuổi.

Dân số Quần đảo Solomon (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 686.884 2,55% 17.061 -1.600 19,9 4,44 25 23,2%
2019 669.823 2,60% 16,966 -1.600 19,6 4,44 24 23,0%
2018 652.857 2,64% 16.818 -1.600 19,6 4,44 23 22,7%
2017 636.039 2,68% 16.601 -1.600 19,6 4,44 23 22,4%
2016 619.438 2,71% 16.320 -1.600 19,6 4,44 22 22,1%
2015 603,118 2,70% 15.051 -1.600 19,6 4,44 22 21,8%
2010 527.861 2,35% 11,589 -2,851 19,5 4,40 19 20,0%
2005 469.918 2,63% 11.452 -1,689 19.1 4,60 17 17,8%
2000 412.660 2,81% 10.676 -1.057 18,7 4,91 15 15,8%
1995 359.281 2,87% 9.483 -1,336 17,9 5.53 13 14,7%
1990 311.866 2,87% 8.216 -1,701 17.0 6.13 11 13,7%
1985 270.788 3,27% 8.048 -684 16,2 6,43 10 12,4%
1980 230.546 3,58% 7.429 -483 16.3 7,04 8 10,6%
1975 193.402 3,83% 6.630 86 16.3 7.24 7 9,1%
1970 160.250 3,21% 4.687 292 18,2 6,54 6 8,9%
1965 136.816 3,03% 3.793 472 18.3 6,40 5 7,2%
1960 117.849 2,93% 3.169 630 18.3 6,40 4 5,8%
1955 102.002 2,58% 2.442 565 18,6 6,40 4 4,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số quần đảo Solomon

-1.600

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 686.884 2,64% 16.753 -1.600 19,9 4,44 25 23,2%
2025 773.420 2,40% 17.307 -1.600 20.4 4,44 28 24,7%
2030 864.605 2,25% 18.237 -1.600 21.1 4,44 31 26,0%
2035 962.630 2,17% 19.605 -1.600 22.0 4,44 34 27,2%
2040 1.067.653 2,09% 21.005 -1.600 22,9 4,44 38 28,1%
2045 1.177.277 1,97% 21,925 -1.600 23,8 4,44 42 29,0%
2050 1.290.216 1,85% 22.588 24,6 4,44 46 29,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Quần đảo Solomon

Nhân khẩu học của Quần đảo Solomon

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

73,38 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

13,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

18,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính trong quần đảo Solomon

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Honiara 56.298

You may also like...