Dân số Somalia
- Dân số hiện tại của Somalia là 16.451.091 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Somalia 2020 ước tính vào khoảng 15.893.222 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Somalia tương đương 0,2% tổng dân số thế giới.
- Dân số Somalia xếp thứ 73 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Somalia là 25 người trên một km vuông (66 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 627.340 km vuông (242.217 dặm vuông)
- 46,8% dân số thành thị (7.431.038 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Somalia là 16,7 tuổi.
Dân số Somalia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 15.893.222 | 2,92% | 450.317 | -40.000 | 16,7 | 6.12 | 25 | 46,8% |
2019 | 15.442.905 | 2,90% | 434,679 | -40.000 | 16.3 | 6,51 | 25 | 46,1% |
2018 | 15,008,226 | 2,87% | 419.047 | -40.000 | 16.3 | 6,51 | 24 | 45,5% |
2017 | 14.589.179 | 2,84% | 403.543 | -40.000 | 16.3 | 6,51 | 23 | 44,9% |
2016 | 14.185.636 | 2,82% | 388.435 | -40.000 | 16.3 | 6,51 | 23 | 44,2% |
2015 | 13,797,201 | 2,76% | 350.664 | -46.681 | 16,2 | 6,61 | 22 | 43,6% |
2010 | 12.043.883 | 2,89% | 319.404 | -39,999 | 15,9 | 7.10 | 19 | 39,3% |
2005 | 10.446.863 | 3,32% | 314,922 | 0 | 16.1 | 7.47 | 17 | 36,2% |
2000 | 8.872.254 | 3,44% | 276.123 | 0 | 16,5 | 7.70 | 14 | 33,8% |
1995 | 7.491.637 | 0,73% | 53.309 | -164.401 | 17.3 | 7,53 | 12 | 32,3% |
1990 | 7.225.092 | 1,68% | 115.293 | -82,157 | 17,8 | 7.26 | 12 | 30,4% |
1985 | 6.648.627 | 1,14% | 73.499 | -90,906 | 18.0 | 7,07 | 11 | 28,7% |
1980 | 6.281.134 | 10,11% | 480.168 | 359.221 | 18.1 | 7.00 | 10 | 27,1% |
1975 | 3.880.292 | 2,41% | 87.145 | 0 | 18,2 | 7.10 | 6 | 25,5% |
1970 | 3.444.568 | 2,34% | 75,222 | 382 | 18.3 | 7.25 | 5 | 22,7% |
1965 | 3.068.459 | 2,17% | 62.497 | -266 | 18,5 | 7.25 | 5 | 20,0% |
1960 | 2.755.972 | 2,04% | 52.886 | -266 | 18,9 | 7.25 | 4 | 17,3% |
1955 | 2.491.542 | 1,93% | 45.492 | 0 | 19,2 | 7.25 | 4 | 14,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Somalia
-29,999
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 15.893.222 | 2,87% | 419,204 | -40.000 | 16,7 | 6.12 | 25 | 46,8% |
2025 | 18.376.514 | 2,95% | 496.658 | -29,999 | 17,2 | 6.12 | 29 | 49,9% |
2030 | 21.191.037 | 2,89% | 562.905 | -29,999 | 17,6 | 6.12 | 34 | 53,0% |
2035 | 24.277.396 | 2,76% | 617.272 | -29,999 | 18.1 | 6.12 | 39 | 56,1% |
2040 | 27.590.981 | 2,59% | 662.717 | -29,999 | 18.8 | 6.12 | 44 | 59,3% |
2045 | 31.131.086 | 2,44% | 708.021 | -29,999 | 19,6 | 6.12 | 50 | 62,4% |
2050 | 34.922.447 | 2,33% | 758.272 | 20,5 | 6.12 | 56 | 65,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Somalia
Nhân khẩu học của Somalia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
58,34 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
62,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
104,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Somalia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Mogadishu | 2.587.183 |
2 | Hargeysa | 477.876 |
3 | Berbera | 242.344 |
4 | Kismayo | 234.852 |
5 | Marka | 230.100 |
6 | Jamaame | 185.270 |
7 | Baidoa | 129.839 |
8 | Burao | 99.270 |
9 | Bosaso | 74.287 |
10 | Afgooye | 65.461 |
11 | Gaalkacyo | 61.200 |
12 | Laascaanood | 60.100 |
13 | Garoowe | 57.300 |
14 | Beledweyne | 55.410 |
15 | Qoryooley | 51.720 |
16 | Jawhar | 47.086 |
17 | Jilib | 43.694 |
18 | Baardheere | 42.240 |
19 | Ceerigaabo | 33.853 |
20 | Luuq | 33.820 |
21 | Buurhakaba | 27.792 |
22 | Ceeldheer | 26.562 |
23 | Wanlaweyn | 22.022 |
24 | Baki | 20.000 |
25 | Eyl | 18.904 |
26 | Buulobarde | 16,928 |
27 | Qandala | 15,923 |