Dân số Phần Lan

  • Dân số hiện tại của Phần Lan là 5.551.592 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Phần Lan năm 2020 ước tính vào khoảng 5.540.720 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Phần Lan chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
  • Phần Lan xếp thứ 116 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Phần Lan là 18 người trên một km vuông (47 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 303.890 km vuông (117.333 dặm vuông)
  • 86,1% dân số là thành thị (4.771.979 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Phần Lan là 43,1 tuổi.

Dân số Phần Lan (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5.540.720 0,15% 8.564 14.000 43.1 1.53 18 86,1%
2019 5.532.156 0,17% 9.580 14.000 42,6 1,72 18 85,9%
2018 5.522.576 0,20% 11.205 14.000 42,6 1,72 18 85,7%
2017 5.511.371 0,25% 13,658 14.000 42,6 1,72 18 85,5%
2016 5.497.713 0,30% 16.591 14.000 42,6 1,72 18 85,4%
2015 5.481.122 0,43% 23.068 16.283 42,5 1,77 18 85,2%
2010 5,365,782 0,40% 21.371 11.512 42.0 1,84 18 83,8%
2005 5,258,927 0,27% 14.195 6.387 40,9 1,75 17 82,9%
2000 5.187.954 0,27% 13.790 4,431 39.4 1,74 17 82,2%
1995 5.119.005 0,49% 24.557 9.445 37,8 1,82 17 81,0%
1990 4.996.222 0,34% 17.000 3.654 36.4 1,66 16 79,4%
1985 4.911.220 0,51% 24.595 5,236 34,7 1,69 16 75,8%
1980 4.788.243 0,29% 13.899 -5,875 32,8 1,66 16 71,7%
1975 4,718,749 0,46% 21.277 5,776 30,8 1,62 16 67,8%
1970 4,612,366 0,19% 8.754 -19.587 29,6 2,19 15 63,7%
1965 4,568,598 0,60% 26.802 -12,997 28,7 2,66 15 59,7%
1960 4.434.590 0,91% 39.263 -5,549 28.4 2,77 15 55,3%
1955 4.238.275 1,12% 45,996 -6,508 28.0 3,00 14 49,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Phần Lan

14.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5.540.720 0,22% 11,920 14.000 43.1 1.53 18 86,1%
2025 5.569.572 0,10% 5.770 14.000 44.1 1.53 18 87,5%
2030 5.580.537 0,04% 2.193 14.000 45.1 1.53 18 89,1%
2035 5.574.392 -0,02% -1,229 14.000 45,9 1.53 18 90,7%
2040 5.551.766 -0,08% -4,525 14.000 46,6 1.53 18 92,4%
2045 5.520.554 -0,11% -6,242 14.000 47.0 1.53 18 94,3%
2050 5.486.143 -0,12% -6,882 47.3 1.53 18 96,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Phần Lan

Nhân khẩu học của Phần Lan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

82,48 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

1,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Phần Lan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Helsinki 558.457
2 Espoo 256.760
3 Tampere 202.687
4 Vantaa 190.058
5 Turku 175.945
6 Oulu 128.618
7 Lahti 98.826
8 Kuopio 89.104
9 Jyvaeskylae 85.026
10 Pori 76,772
11 Lappeenranta 59.276
12 Vaasa 57.014
13 Kotka 54.616
14 Joensuu 53.388
15 Haemeenlinna 47.261
16 Porvoo 47.192
17 Mikkeli 46.550
18 Hyvinge 43.515
19 Jaervenpaeae 38.148
20 Nurmijaervi 37.073
21 Rauma 36.550
22 Mellunkylae 36.360
23 Lohja 35,960
24 Vuosaari 35.826
25 Kokkola 35.586
26 Kajaani 35.375
27 Rovaniemi 34.781
28 Tuusula 34.725
29 Kirkkonummi 32.920
30 Seinaejoki 32.149
31 Kerava 31.347
32 Kouvola 31.133
33 Imatra 29.615
34 Nokia 28.676
35 Savonlinna 27.353
36 Kallio 27.051
37 Riihimaeki 26.451
38 Kaarela 26.414
39 Vihti 26.280
40 Salo 24,900
41 Kangasala 24.291
42 Raisio 23.597
43 Karhula 22.867
44 Kemi 22.641
45 Iisalmi 22.588
46 Varkaus 22.365
47 Raahe 22.217
48 Yloejaervi 22.140
49 Hamina 21.712
50 Kaarina 21.684
51 Tornio 21.236
52 Heinola 20.849
53 Hollola 20.405
54 Valkeakoski 20.376
55 Siilinjaervi 20.209
56 Lauttasaari 20.000
57 Sibbo 19.430
58 Jakobstad 19.238
59 Lempaeaelae 18.096
60 Maentsaelae 18.074
61 Forssa 17.852
62 Kuusamo 17.400
63 Munkkiniemi 17.334
64 Haukipudas 17.298
65 Korsholm 17.176
66 Laukaa 17.093
67 Anjala 16.779
68 Uusikaupunki 16,226
69 Janakkala 15.698
70 Pirkkala 15.615

You may also like...