Dân số Pháp

  • Dân số hiện tại của Pháp là 65.455.934 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Pháp năm 2020 ước tính vào khoảng 65.273.511 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Pháp chiếm 0,84% tổng dân số thế giới.
  • Pháp xếp thứ 22 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Pháp là 119 người trên một km vuông (309 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 547.557 km vuông (211.413 dặm vuông)
  • 81,5% dân số là thành thị (53.217.966 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Pháp là 42,3 tuổi.

Dân số của Pháp (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 65.273.511 0,22% 143.783 36.527 42.3 1,85 119 81,5%
2019 65.129.728 0,21% 139.217 36.527 41,5 1,95 119 81,1%
2018 64.990.511 0,23% 148.002 36.527 41,5 1,95 119 80,7%
2017 64.842.509 0,27% 174.913 36.527 41,5 1,95 118 80,3%
2016 64.667.596 0,33% 214.396 36.527 41,5 1,95 118 80,0%
2015 64.453.200 0,50% 314,734 84.766 41,2 1,98 118 79,7%
2010 62.879.530 0,57% 351.881 89.224 40.1 1,98 115 78,6%
2005 61.120.127 0,70% 421.006 185.297 38,9 1,88 112 77,3%
2000 59.015.096 0,42% 242.641 38.726 37,7 1,76 108 76,6%
1995 57.801.892 0,40% 227.009 24.434 36,2 1,71 106 75,5%
1990 56.666.849 0,51% 282.400 55.277 34.8 1,80 103 74,4%
1985 55.254.848 0,51% 277.368 58.314 33,6 1,86 101 73,8%
1980 53.868.009 0,44% 235.887 51.686 32.4 1,86 98 73,6%
1975 52.688.576 0,75% 384,931 108.614 31,6 2,31 96 73,4%
1970 50.763.920 0,81% 403.454 98.323 32.4 2,65 93 71,2%
1965 48.746.652 1,31% 614,701 283.574 32,7 2,85 89 67,4%
1960 45.673.146 1,02% 452.356 166.081 33.0 2,70 83 62,1%
1955 43.411.367 0,74% 315.497 42.897 32,9 2,76 79 58,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Pháp

68.286

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 65.273.511 0,25% 164.062 36.527 42.3 1,85 119 81,5%
2025 66.050.605 0,24% 155.419 63.220 43,2 1,85 121 83,3%
2030 66.695.702 0,19% 129.019 65.276 44.1 1,85 122 85,1%
2035 67.229.467 0,16% 106.753 68.039 44,9 1,85 123 87,0%
2040 67.570.912 0,10% 68.289 68.020 45.3 1,85 123 88,8%
2045 67.677.391 0,03% 21.296 68.130 45,5 1,85 124 90,6%
2050 67.586.728 -0,03% -18.133 45,9 1,85 123 92,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Pháp

Nhân khẩu học của Pháp

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

83,13 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

3,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Pháp

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Paris 2.138.551
2 Marseille 794.811
3 Lyon 472.317
4 Toulouse 433.055
5 Đẹp 338.620
6 Nantes 277.269
7 Strasbourg 274.845
8 Montpellier 248,252
9 Bordeaux 231.844
10 Lille 228.328
11 Rennes 209.375
12 Reims 196.565
13 Le Havre 185,972
14 Cergy-Pontoise 183.430
15 Thánh địa Etienne 176.280
16 Toulon 168.701
17 Angers 168.279
18 Grenoble 158.552
19 Dijon 149.782
20 Nimes 148.236
21 Aix-en-Provence 146.821
22 Saint-Quentin-en-Yvelines 146.598
23 Brest 144.899
24 Le Mans 144.515
25 Amiens 143.086
26 Chuyến tham quan 141.621
27 Limoges 141.176
28 Clermont-Ferrand 138.681
29 Villeurbanne 131.445
30 Besancon 128.426
31 Orleans 124.149
32 Metz 123.914
33 Rouen 112.787
34 Mulhouse 111.430
35 Perpignan 110.706
36 Caen 110.624
37 Boulogne-Billancourt 108.782
38 Nancy 105.334
39 Argenteuil 101.475
40 Saint-Denis 96.128
41 Roubaix 95.721
42 Tourcoing 91.574
43 Montreuil 90.652
44 Avignon 89,769
45 Marseille 13 89.316
46 Asnieres-sur-Seine 86.742
47 Nanterre 86.719
48 Poitiers 85,960
49 Versailles 85.416
50 Courbevoie 85.158
51 Creteil 84.833
52 Pau 82.697
53 Colombes 82.300
54 Vitry-sur-Seine 81.001
55 Aulnay-sous-Bois 80.615
56 Marseille 08 78.837
57 Marseille 15 77.770
58 Marseille 09 76.868
59 La Rochelle 76.810
60 Champigny-sur-Marne 76.726
61 Rueil-Malmaison 76.616
62 Antibes 76.393
63 Saint-Maur-des-Fosses 75.402
64 Calais 74.433
65 Beziers 74.081
66 Dunkerque 71.287
67 Aubervilliers 70,914
68 Cannes 70.011
69 Merignac 69,791
70 Bourges 67.987

You may also like...