Dân số Fiji
- Dân số hiện tại của Fiji là 904.644 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Fiji 2020 ước tính vào khoảng 896.445 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Fiji tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
- Dân số Fiji xếp hạng 161 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Fiji là 49 người trên một km vuông (127 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 18.270 km vuông (7.054 dặm vuông)
- 59,1% dân số là thành thị (529.489 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Fiji là 27,9 tuổi.
Dân số Fiji (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 896.445 | 0,73% | 6.492 | -6,202 | 27,9 | 2,79 | 49 | 59,1% |
2019 | 889.953 | 0,73% | 6.470 | -6,202 | 27.1 | 2,79 | 49 | 58,6% |
2018 | 883.483 | 0,69% | 6,024 | -6,202 | 27.1 | 2,79 | 48 | 58,1% |
2017 | 877.459 | 0,58% | 5.060 | -6,202 | 27.1 | 2,79 | 48 | 57,5% |
2016 | 872.399 | 0,43% | 3.772 | -6,202 | 27.1 | 2,79 | 48 | 56,9% |
2015 | 868,627 | 0,20% | 1.762 | -10.390 | 27.0 | 2,79 | 48 | 56,2% |
2010 | 859.818 | 0,91% | 7.643 | -4,738 | 26,5 | 2,75 | 47 | 52,2% |
2005 | 821,604 | 0,26% | 2.120 | -11.720 | 25.3 | 2,98 | 45 | 49,9% |
2000 | 811.006 | 0,90% | 7.116 | -7,738 | 22.1 | 3,19 | 44 | 47,9% |
1995 | 775.425 | 1,25% | 9.370 | -6,761 | 21,6 | 3,35 | 42 | 45,5% |
1990 | 728.573 | 0,47% | 3,360 | -13.399 | 20,9 | 3,47 | 40 | 41,6% |
1985 | 711.775 | 2,30% | 15.294 | -2,535 | 20.3 | 3,80 | 39 | 38,5% |
1980 | 635.307 | 1,96% | 11.736 | -4,446 | 19,5 | 4,00 | 35 | 37,8% |
1975 | 576.626 | 2,07% | 11.213 | -3.029 | 18,9 | 4,20 | 32 | 36,7% |
1970 | 520.562 | 2,33% | 11.319 | -2,856 | 17,7 | 5,00 | 28 | 34,8% |
1965 | 463,968 | 3,35% | 14.097 | -691 | 16.4 | 5,95 | 25 | 32,6% |
1960 | 393.481 | 3,26% | 11.677 | -2,135 | 15,8 | 6,79 | 22 | 29,7% |
1955 | 335.098 | 3,01% | 9.222 | -1.445 | 16.0 | 6,63 | 18 | 26,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Fiji
-1,707
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 896.445 | 0,63% | 5.564 | -6,202 | 27,9 | 2,79 | 49 | 59,1% |
2025 | 929.986 | 0,74% | 6.708 | -3,414 | 28,7 | 2,79 | 51 | 61,0% |
2030 | 966.015 | 0,76% | 7.206 | -1,707 | 29.3 | 2,79 | 53 | 62,2% |
2035 | 998.382 | 0,66% | 6.473 | -1,707 | 29.8 | 2,79 | 55 | 63,3% |
2040 | 1,026,886 | 0,56% | 5.701 | -1,707 | 30,6 | 2,79 | 56 | 64,1% |
2045 | 1.051.130 | 0,47% | 4.849 | -1,707 | 31,6 | 2,79 | 58 | 64,7% |
2050 | 1.071.255 | 0,38% | 4.025 | 32,7 | 2,79 | 59 | 65,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Fiji
Nhân khẩu học của Fiji
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
67,91 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
18,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
22,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Fiji
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Suva | 77.366 |
2 | Lautoka | 52.500 |
3 | Nadi | 42.284 |
4 | Labasa | 27,949 |