Dân số Israel

  • Dân số hiện tại của Israel là 8.826.185 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Israel đến năm 2020 ước tính vào khoảng 8.655.535 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Israel chiếm 0,11% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Israel đứng thứ 100 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Israel là 400 người trên một km vuông (1.036 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 21.640 km vuông (8.355 dặm vuông)
  • 93,2% dân số là thành thị (8.067.603 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Israel là 30,5 tuổi.

Dân số Israel (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.655.535 1,60% 136.158 10.000 30,5 3.04 400 93,2%
2019 8.519.377 1,64% 137.861 10.000 30.3 3.04 394 93,2%
2018 8.381.516 1,67% 137.668 10.000 30.3 3.04 387 93,2%
2017 8.243.848 1,66% 134.863 10.000 30.3 3.04 381 93,2%
2016 8.108.985 1,64% 130.495 10.000 30.3 3.04 375 93,2%
2015 7.978.490 1,66% 126.409 3.899 30,2 3.04 369 93,2%
2010 7.346.446 2,39% 163.393 54.727 30.1 2,93 339 92,8%
2005 6,529,479 1,89% 116.706 20.587 28,7 2,91 302 92,5%
2000 5.945.950 2,44% 134,917 49.067 28.0 2,93 275 92,2%
1995 5,271,367 3,45% 164.603 90.311 27.3 2,93 244 91,9%
1990 4,448,353 1,97% 82.657 13.084 25,9 3.07 206 91,4%
1985 4.035.068 1,74% 66.830 521 25.4 3,13 186 90,9%
1980 3.700.919 2,34% 80,797 12.509 25.0 3,47 171 89,6%
1975 3.296.935 3,22% 96.637 33.176 24.1 3,81 152 87,7%
1970 2,813,749 2,47% 64,686 14.488 23,5 3,78 130 85,3%
1965 2.490.317 3,86% 85,967 41.899 23.4 3,85 115 82,0%
1960 2.060.480 4,02% 73.720 33.713 24.1 3,89 95 77,9%
1955 1.691.878 6,11% 86.781 47.374 24,6 4,28 78 72,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Israel

10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.655.535 1,64% 135.409 10.000 30,5 3.04 400 93,2%
2025 9.318.966 1,49% 132.686 10.000 30,8 3.04 431 93,3%
2030 9,979,698 1,38% 132.146 10.000 31.3 3.04 461 93,6%
2035 10.649.804 1,31% 134.021 10.000 31,8 3.04 492 93,8%
2040 11,332,901 1,25% 136.619 10.000 32,5 3.04 524 94,1%
2045 12.027.943 1,20% 139.008 10.000 33,2 3.04 556 94,3%
2050 12.720.416 1,13% 138.495 34,2 3.04 588 94,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Israel

Nhân khẩu học của Israel

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

83,49 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Israel

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Jerusalem 801.000
2 Tel Aviv 432.892
3 Tây Jerusalem 400.000
4 Haifa 267.300
5 Ashdod 224.656
6 Rishon LeZiyyon 220.492
7 Petah Tiqwa 200.000
8 Beersheba 186.600
9 Netanya 171.676
10 Holon 165.787
11 Bnei Brak 154.400
12 Rehovot 132.671
13 Bat Yam 128,979
14 Ramat Gan 128.095
15 Ashkelon 105.995
16 Jaffa 100.000
17 Modi’in Makkabbim Re’ut 88.749
18 Herzliya 83.600
19 Kfar Saba 80.773
20 Ra’anana 80.000
21 Hadera 75.854
22 Đặt cược Shemesh 67.100
23 Lod 66.589
24 Nazareth 64.800
25 Modiin Ilit 64.179
26 Ramla 63.860
27 Nahariyya 51.200
28 Qiryat Ata 48,966
29 Givatayim 48.000
30 Qiryat Gat 47.450
31 Mẫu Anh 45.603
32 Eilat 45.588
33 Afula 44,930
34 Karmi’el 44.382
35 Hod HaSharon 43.185
36 Umm el Fahm 41.030
37 Tiberias 39.790
38 Qiryat Mozqin 39.404
39 Qiryat Yam 39.273
40 Rosh Ha’Ayin 39.215
41 Ness Ziona 38.700
42 Qiryat Bialik 36.551
43 Ramat HaSharon 36.137
44 Dimona 33.558
45 Et Taiyiba 32,978
46 Yavne 31.774
47 Hoặc Yehuda 30.802
48 Yehud-Monosson 29.312
49 An toàn 27.816
50 Gedera 26.217
51 Tamra 25,917
52 Yehud 25.600
53 Daliyat al Karmel 25.000
54 Migdal Ha`Emeq 24.800
55 Sakhnin 24.596
56 Netivot 24.564
57 Mevasseret Ziyyon 24.409
58 Ofaqim 24.311
59 Arad 23.700
60 Gan Yavne 22.453
61 Qiryat Shemona 22.035
62 Kefar Yona 21.611
63 maalot Tarshiha 21.400
64 Nesher 21.245
65 Tirah 20.786
66 Shoham 20.740
67 Sederot 20,228
68 Rahat 19.586
69 Tirat Karmel 18.993
70 Maghar 18,915

You may also like...