Dân số Ý

  • Dân số hiện tại của Ý là 60.349.495 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ý đến năm 2020 ước tính vào khoảng 60.461.826 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ý chiếm 0,78% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Ý đứng thứ 23 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Ý là 206 người trên một km vuông (532 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 294.140 km vuông (113.568 dặm vuông)
  • 69,5% dân số là thành thị (42.006.701 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ý là 47,3 tuổi.

Dân số Ý (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 60.461.826 -0,15% -88,249 148.943 47.3 1,33 206 69,5%
2019 60.550.075 -0,13% -77,216 148.943 45,7 1,40 206 69,2%
2018 60.627.291 -0,08% -46.410 148.943 45,7 1,40 206 68,9%
2017 60.673.701 0,02% 10.641 148.943 45,7 1,40 206 68,6%
2016 60.663.060 0,14% 84.566 148.943 45,7 1,40 206 68,4%
2015 60.578.494 0,42% 250.653 327.474 45.4 1,42 206 68,3%
2010 59.325.229 0,36% 208.803 210.190 43,5 1,44 202 68,8%
2005 58.281.212 0,55% 317.807 332.869 41,9 1,31 198 68,4%
2000 56.692.178 -0,17% -96.446 -59,647 40.3 1,22 193 67,9%
1995 57.174.408 0,04% 25.234 30.565 38,7 1,27 194 67,0%
1990 57.048.236 0,04% 22.292 -2.012 37.0 1,35 194 66,8%
1985 56,936,774 0,21% 117.485 52,960 35,5 1,52 194 66,9%
1980 56.349.349 0,39% 216.813 32.985 34.1 1,89 192 66,7%
1975 55.265.284 0,64% 349.263 3.879 33.3 2,32 188 65,7%
1970 53.518.969 0,70% 368.342 -46.356 32,8 2,50 182 64,3%
1965 51.677.257 0,78% 395.461 -46.105 32.1 2,50 176 61,9%
1960 49.699.951 0,56% 272.875 -110,909 31.4 2,29 169 59,4%
1955 48.335.578 0,73% 347.395 -47,233 30,2 2,36 164 56,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ý

58.530

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 60.461.826 -0,04% -23.334 148.943 47.3 1,33 206 69,5%
2025 59.876.551 -0,19% -117.055 117.406 49,2 1,33 204 71,1%
2030 59.031.475 -0,28% -169.015 93,251 50,8 1,33 201 73,1%
2035 58.135.633 -0,31% -179,168 97.198 51,9 1,33 198 75,2%
2040 57.160.361 -0,34% -195.054 97.171 52,6 1,33 194 77,3%
2045 55.938.765 -0,43% -244.319 77.862 53,2 1,33 190 79,6%
2050 54.381.673 -0,56% -311.418 53,6 1,33 185 82,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ý

Nhân khẩu học của Ý

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

84,01 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ý

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 la Mã 2.318.895
2 Milan 1.236.837
3 Naples 959.470
4 Turin 870.456
5 Palermo 648.260
6 Genoa 580.223
7 Bologna 366.133
8 Florence 349.296
9 Catania 290,927
10 Bari 277.387
11 Messina 219,948
12 Verona 219.103
13 Padova 203.725
14 Trieste 187.056
15 Brescia 184.826
16 Prato 181.820
17 Taranto 181.082
18 Reggio Calabria 169.140
19 Modena 158.886
20 Livorno 153.773
21 Cagliari 149,257
22 Mestre 147.662
23 Parma 146.299
24 Foggia 137.032
25 Reggio nell’Emilia 133.296
26 Acilia-Castel Fusano-Ostia Antica 129.362
27 Salerno 125.797
28 Perugia 120.137
29 Monza 119.618
30 Rimini 118.673
31 Pescara 116.596
32 Bergamo 114.162
33 Vicenza 107.129
34 Bolzano 99.049
35 Andria 98.342
36 Udine 97.761
37 Siracusa 97.472
38 Terni 97.050
39 Forli 93.638
40 Novara 93.295
41 Barletta 93.279
42 Piacenza 93.228
43 Ferrara 92,802
44 Sassari 91.895
45 Ancona 89,994
46 La Spezia 88.491
47 Torre del Greco 85.897
48 Como 81,975
49 Lucca 81.748
50 Ravenna 80.868
51 Lecce 80.695
52 Trento 80.425
53 Giugliano ở Campania 80.269
54 Busto Arsizio 79.519
55 Lido di Ostia 79.400
56 Cesena 79.398
57 Catanzaro 78,970
58 Brindisi 78.548
59 Marsala 77,915
60 Treviso 77.604
61 Pesaro 77.241
62 Pisa 77.007
63 Varese 76.851
64 Sesto San Giovanni 76.509
65 Arezzo 76.346
66 Latina 76.305
67 Gela 73.854
68 Pistoia 73.832
69 Caserta 72.844
70 Cinisello Balsamo 71.109

You may also like...