Dân số Bờ Biển Ngà
- Dân số hiện tại của Bờ Biển Ngà là 27.200.527 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Bờ Biển Ngà năm 2020 ước tính vào khoảng 26.378.274 người vào giữa năm theo số liệu của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Bờ Biển Ngà chiếm 0,34% tổng dân số thế giới.
- Bờ Biển Ngà xếp thứ 53 trong danh sách các quốc gia (và các nước phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Bờ Biển Ngà là 83 người trên một km vuông (215 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 318.000 km vuông (122.780 dặm vuông)
- 51,3% dân số là thành thị (13.532.312 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Bờ Biển Ngà là 18,9 tuổi.
Dân số Bờ Biển Ngà (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 26.378.274 | 2,57% | 661.730 | -8.000 | 18,9 | 4,68 | 83 | 51,3% |
2019 | 25.716.544 | 2,58% | 647.314 | -8.000 | 18.4 | 4,89 | 81 | 50,9% |
2018 | 25.069.230 | 2,59% | 631.760 | -8.000 | 18.4 | 4,89 | 79 | 50,4% |
2017 | 24.437.470 | 2,58% | 614.756 | -8.000 | 18.4 | 4,89 | 77 | 50,0% |
2016 | 23.822.714 | 2,57% | 596.571 | -8.000 | 18.4 | 4,89 | 75 | 49,6% |
2015 | 23.226.143 | 2,50% | 538.639 | -16.000 | 18.3 | 4,95 | 73 | 49,2% |
2010 | 20.532.950 | 2,27% | 435.687 | -40.000 | 17,9 | 5,25 | 65 | 47,0% |
2005 | 18.354.514 | 2,21% | 379.969 | -60.000 | 17,8 | 5,68 | 58 | 45,2% |
2000 | 16.454.668 | 2,99% | 450.981 | 36.000 | 18.0 | 6,05 | 52 | 43,8% |
1995 | 14.199.762 | 3,55% | 454,977 | 75.000 | 17,8 | 6,41 | 45 | 42,2% |
1990 | 11,924,877 | 3,75% | 401.336 | 63.827 | 17,5 | 6,85 | 37 | 40,5% |
1985 | 9,918,196 | 4,30% | 376.909 | 85.500 | 17,5 | 7,31 | 31 | 39,1% |
1980 | 8.033.650 | 4,61% | 324.249 | 80.664 | 17,5 | 7.81 | 25 | 38,0% |
1975 | 6.412.403 | 4,68% | 262.068 | 78.608 | 17,8 | 7.93 | 20 | 33,2% |
1970 | 5.102.064 | 3,84% | 175.044 | 40.141 | 17,8 | 7.90 | 16 | 28,9% |
1965 | 4.226.844 | 3,82% | 144.658 | 40.141 | 18,6 | 7,76 | 13 | 25,1% |
1960 | 3.503.553 | 3,12% | 99.826 | 20.103 | 18,9 | 7.62 | 11 | 18,0% |
1955 | 3.004.421 | 2,70% | 74.857 | 13.876 | 18.8 | 7.45 | 9 | 13,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Bờ Biển Ngà
6.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 26.378.274 | 2,58% | 630.426 | -8.000 | 18,9 | 4,68 | 83 | 51,3% |
2025 | 29.888.176 | 2,53% | 701,980 | 0 | 19.4 | 4,68 | 94 | 53,6% |
2030 | 33.712.599 | 2,44% | 764.885 | 6.000 | 19,9 | 4,68 | 106 | 56,1% |
2035 | 37.782.810 | 2,31% | 814.042 | 6.000 | 20,6 | 4,68 | 119 | 58,8% |
2040 | 42.082.991 | 2,18% | 860.036 | 6.000 | 21.4 | 4,68 | 132 | 61,7% |
2045 | 46.588.529 | 2,06% | 901.108 | 6.000 | 22.3 | 4,68 | 147 | 64,7% |
2050 | 51.263.671 | 1,93% | 935.028 | 23.1 | 4,68 | 161 | 67,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Bờ Biển Ngà
Nhân khẩu học của Bờ Biển Ngà
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
58,75 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
53,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
77,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Bờ Biển Ngà
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Abidjan | 3.677.115 |
2 | Abobo | 900.000 |
3 | Bouake | 567.481 |
4 | Daloa | 215.652 |
5 | San-Pedro | 196,751 |
6 | Yamoussoukro | 194.530 |
7 | Korhogo | 167.359 |
8 | Người đàn ông | 139.341 |
9 | Divo | 127.867 |
10 | Gagnoa | 123.184 |
11 | Abengourou | 104.020 |
12 | Anyama | 100.653 |
13 | Agboville | 81.770 |
14 | Grand-Bassam | 73,772 |
15 | Dabou | 69.661 |
16 | Dimbokro | 67.349 |
17 | Ferkessedougou | 62.008 |
18 | Adzope | 61.884 |
19 | Bouafle | 60,962 |
20 | Sinfra | 59,919 |
21 | Katiola | 59,641 |
22 | Bondoukou | 58.297 |
23 | Danane | 53.808 |
24 | Oume | 52.070 |
25 | Seguela | 51.157 |
26 | Bingerville | 50.694 |
27 | Issia | 50.313 |
28 | Odienne | 49.857 |
29 | Duekoue | 47.198 |
30 | Agnibilekrou | 43.061 |
31 | Daoukro | 40.175 |
32 | Tengrela | 39.277 |
33 | Guiglo | 39.134 |
34 | Toumodi | 39.005 |
35 | Boundiali | 38.878 |
36 | Lakota | 38.055 |
37 | Aboisso | 37.654 |
38 | Arrah | 37.432 |
39 | Bonoua | 37.312 |
40 | Akoupe | 35,970 |
41 | Tiassale | 35.090 |
42 | Zuenoula | 34.435 |
43 | Bongouanou | 34,405 |
44 | Vavoua | 31.250 |
45 | Mối quan hệ | 29.909 |
46 | Touba | 27.504 |
47 | Bouna | 23.570 |
48 | Sassandra | 23.274 |
49 | Beoumi | 23.053 |
50 | Biankouma | 22.868 |
51 | Tanda | 20.161 |
52 | Mankono | 19.095 |
53 | Bangolo | 17,712 |
54 | Tabou | 17.134 |
55 | Adiake | 16.531 |
56 | Sakassou | 15.068 |