Dân số Jamaica
- Dân số hiện tại của Jamaica là 2.977.487 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Jamaica 2020 ước tính vào khoảng 2.961.167 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Jamaica chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
- Jamaica xếp hạng thứ 138 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Jamaica là 273 người trên một km vuông (708 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 10.830 km vuông (4.181 dặm vuông)
- 55,4% dân số là thành thị (1.640.435 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Jamaica là 30,7 tuổi.
Dân số của Jamaica (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.961.167 | 0,44% | 12.888 | -11,332 | 30,7 | 1,99 | 273 | 55,4% |
2019 | 2.948.279 | 0,46% | 13.432 | -11,332 | 29.4 | 2,06 | 272 | 55,2% |
2018 | 2.934.847 | 0,48% | 13.999 | -11,332 | 29.4 | 2,06 | 271 | 55,0% |
2017 | 2.920.848 | 0,50% | 14.612 | -11,332 | 29.4 | 2,06 | 270 | 54,8% |
2016 | 2.906.236 | 0,53% | 15.215 | -11,332 | 29.4 | 2,06 | 268 | 54,6% |
2015 | 2.891.021 | 0,57% | 16.112 | -11,332 | 29.0 | 2,08 | 267 | 54,5% |
2010 | 2.810.460 | 0,51% | 14.091 | -17.464 | 27,5 | 2,28 | 260 | 53,9% |
2005 | 2.740.003 | 0,63% | 17.060 | -18,409 | 26,2 | 2,45 | 253 | 52,9% |
2000 | 2.654.701 | 0,94% | 24.198 | -18,656 | 24,9 | 2,70 | 245 | 51,9% |
1995 | 2,533,711 | 0,92% | 22.761 | -22.014 | 23,5 | 2,84 | 234 | 50,7% |
1990 | 2.419.906 | 0,71% | 16.879 | -29.387 | 22,2 | 3,10 | 223 | 49,5% |
1985 | 2.335.510 | 1,55% | 34.533 | -14,217 | 20,6 | 3.55 | 216 | 48,5% |
1980 | 2.162.846 | 1,30% | 26,966 | -19,697 | 19,5 | 4,00 | 200 | 46,7% |
1975 | 2.028.016 | 1,57% | 30.475 | -18,207 | 17.4 | 5,00 | 187 | 44,0% |
1970 | 1.875.642 | 1,32% | 23.826 | -29,948 | 17,2 | 5,78 | 173 | 41,3% |
1965 | 1.756.511 | 1,52% | 25.598 | -28,788 | 18,6 | 5,64 | 162 | 37,5% |
1960 | 1.628.520 | 1,11% | 17.513 | -29,969 | 19.8 | 5,08 | 150 | 33,8% |
1955 | 1.540.956 | 1,89% | 27.611 | -7,788 | 22.0 | 4,22 | 142 | 28,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Jamaica
-11,332
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.961.167 | 0,48% | 14.029 | -11,332 | 30,7 | 1,99 | 273 | 55,4% |
2025 | 3.015.321 | 0,36% | 10.831 | -11,332 | 32,7 | 1,99 | 278 | 56,6% |
2030 | 3.047.974 | 0,22% | 6,531 | -11,332 | 34,7 | 1,99 | 281 | 58,1% |
2035 | 3.057.896 | 0,07% | 1.984 | -11,332 | 36,8 | 1,99 | 282 | 59,7% |
2040 | 3.045.162 | -0,08% | -2,547 | -11,332 | 38,7 | 1,99 | 281 | 61,4% |
2045 | 3.011.815 | -0,22% | -6,669 | -11,332 | 40.3 | 1,99 | 278 | 63,0% |
2050 | 2.960.317 | -0,34% | -10.300 | 41,5 | 1,99 | 273 | 64,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Jamaica
Nhân khẩu học của Jamaica
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
74,88 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
10,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
13,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Jamaica
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kingston | 937.700 |
2 | Kingston mới | 583,958 |
3 | Thị trấn Tây Ban Nha | 145.018 |
4 | Portmore | 102.861 |
5 | Vịnh Montego | 82.867 |
6 | Mandeville | 47.115 |
7 | May Pen | 44.755 |
8 | Bến cảng cũ | 26.024 |
9 | Linstead | 20.660 |
10 | Cây nửa đường | 18.552 |
11 | Savanna-la-Mar | 16.553 |