Dân số Georgia
- Dân số hiện tại của Georgia là 3.979.492 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Georgia 2020 ước tính vào khoảng 3.989.167 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Georgia chiếm 0,05% tổng dân số thế giới.
- Georgia xếp thứ 132 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Georgia là 57 trên km vuông (149 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 69.490 km vuông (26.830 dặm vuông)
- 58,1% dân số là thành thị (2.317.778 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Georgia là 38,3 tuổi.
Dân số Georgia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.989.167 | -0,19% | -7,598 | -10.000 | 38.3 | 2,06 | 57 | 58,1% |
2019 | 3.996.765 | -0,15% | -6,177 | -10.000 | 37,8 | 2,01 | 58 | 57,7% |
2018 | 4.002.942 | -0,14% | -5,774 | -10.000 | 37,8 | 2,01 | 58 | 57,2% |
2017 | 4.008.716 | -0,17% | -6,734 | -10.000 | 37,8 | 2,01 | 58 | 56,8% |
2016 | 4.015.450 | -0,22% | -8,733 | -10.000 | 37,8 | 2,01 | 58 | 56,5% |
2015 | 4.024.183 | -0,37% | -14,983 | -19.068 | 37,7 | 2,00 | 58 | 56,4% |
2010 | 4.099.099 | -0,53% | -22,214 | -23,962 | 37.0 | 1,80 | 59 | 57,3% |
2005 | 4.210.168 | -0,71% | -30,404 | -29,667 | 35,9 | 1.58 | 61 | 57,1% |
2000 | 4,362,187 | -2,60% | -122.815 | -130,719 | 34,7 | 1,72 | 63 | 57,0% |
1995 | 4.976.260 | -1,66% | -86.828 | -118.371 | 32,8 | 2,05 | 72 | 54,3% |
1990 | 5.410.399 | 0,75% | 39.789 | -8,732 | 31.0 | 2,26 | 78 | 55,0% |
1985 | 5.211.454 | 0,76% | 38.724 | -9,565 | 29.8 | 2,27 | 75 | 54,2% |
1980 | 5.017.833 | 0,58% | 28.839 | -19.089 | 29.1 | 2,39 | 72 | 52,5% |
1975 | 4.873.639 | 0,67% | 32.059 | -14,685 | 28,5 | 2,60 | 70 | 50,3% |
1970 | 4,713,342 | 1,52% | 68.363 | 17.040 | 28,2 | 2,80 | 68 | 48,0% |
1965 | 4.371.527 | 1,75% | 72.761 | 19,257 | 28.0 | 2,93 | 63 | 45,5% |
1960 | 4.007.723 | 1,54% | 58,918 | 13.637 | 27,8 | 2,91 | 58 | 43,1% |
1955 | 3.713.133 | 1,03% | 37.225 | 8.976 | 27.4 | 2,75 | 53 | 40,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Georgia
-10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.989.167 | -0,17% | -7,003 | -10.000 | 38.3 | 2,06 | 57 | 58,1% |
2025 | 3.929.296 | -0,30% | -11,974 | -10.000 | 39,2 | 2,06 | 57 | 60,0% |
2030 | 3.853.306 | -0,39% | -15,198 | -10.000 | 40.4 | 2,06 | 55 | 62,1% |
2035 | 3.771.769 | -0,43% | -16,307 | -10.000 | 41.3 | 2,06 | 54 | 64,3% |
2040 | 3.689.319 | -0,44% | -16.490 | -10.000 | 41,5 | 2,06 | 53 | 66,5% |
2045 | 3.605.417 | -0,46% | -16.780 | -10.000 | 40,8 | 2,06 | 52 | 68,6% |
2050 | 3.516.865 | -0,50% | -17,710 | 40,9 | 2,06 | 51 | 70,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Georgia
Nhân khẩu học của Georgia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
74,24 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
7,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
8,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Georgia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Tbilisi | 1.049.498 |
2 | Kutaisi | 178.338 |
3 | Batumi | 121.806 |
4 | Sokhumi | 81.546 |
5 | Zugdidi | 73.006 |
6 | Rust’avi | 50.000 |
7 | P’ot’i | 47.149 |
8 | Gori | 46.676 |
9 | Ts’khinvali | 30.000 |
10 | Samtredia | 28.748 |
11 | Khashuri | 27.811 |
12 | Senak’i | 27.752 |
13 | Stantsiya Novyy Afon | 26.636 |
14 | Zestap’oni | 25.891 |
15 | Telavi | 21.800 |
16 | Ozurgeti | 20.636 |
17 | Marneuli | 18.755 |
18 | Kobuleti | 18.600 |
19 | Tqvarch’eli | 17.847 |
20 | Akhaltsikhe | 17.298 |
21 | Tsqaltubo | 16.736 |
22 | Och’amch’ire | 15.517 |