Dân số Gambia
- Dân số hiện tại của Gambia là 2.502.085 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Gambia 2020 ước tính vào khoảng 2.416.668 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Gambia chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
- Gambia xếp hạng thứ 144 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Gambia là 239 người trên km vuông (618 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 10.120 km vuông (3.907 dặm vuông)
- 59,4% dân số là thành thị (1.435.308 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Gambia là 17,8 tuổi.
Dân số Gambia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.416.668 | 2,94% | 68,962 | -3.087 | 17,8 | 5,25 | 239 | 59,4% |
2019 | 2.347.706 | 2,97% | 67.612 | -3.087 | 17,6 | 5,45 | 232 | 58,8% |
2018 | 2.280.094 | 2,99% | 66,205 | -3.087 | 17,6 | 5,45 | 225 | 58,1% |
2017 | 2.213.889 | 3,01% | 64.753 | -3.087 | 17,6 | 5,45 | 219 | 57,5% |
2016 | 2.149.136 | 3,03% | 63.276 | -3.087 | 17,6 | 5,45 | 212 | 56,8% |
2015 | 2.085.860 | 3,07% | 58.533 | -3.087 | 17,5 | 5,50 | 206 | 56,2% |
2010 | 1.793.196 | 3,04% | 49.891 | -3.087 | 17.1 | 5,65 | 177 | 52,5% |
2005 | 1.543.741 | 3,22% | 45,208 | 303 | 16,7 | 5,80 | 153 | 48,7% |
2000 | 1.317.703 | 3,15% | 37.826 | -914 | 16,5 | 5,95 | 130 | 44,7% |
1995 | 1.128.575 | 3,38% | 34.596 | 524 | 17.1 | 6,05 | 112 | 41,0% |
1990 | 955.593 | 4,80% | 39.961 | 12,119 | 18,2 | 6.15 | 94 | 36,8% |
1985 | 755.787 | 3,47% | 23.708 | 2.977 | 18.1 | 6,30 | 75 | 32,0% |
1980 | 637.246 | 3,37% | 19.453 | 2.916 | 18.4 | 6,40 | 63 | 26,9% |
1975 | 539,979 | 3,06% | 15.114 | 2.881 | 18,7 | 6,20 | 53 | 23,6% |
1970 | 464.410 | 2,76% | 11.830 | 2.681 | 19.0 | 6,20 | 46 | 18,8% |
1965 | 405,259 | 2,11% | 8.042 | 1,056 | 19.0 | 6,20 | 40 | 14,4% |
1960 | 365.047 | 2,06% | 7.077 | 1.008 | 18,5 | 6,30 | 36 | 12,2% |
1955 | 329.661 | 1,57% | 4.954 | 0 | 18.0 | 6,35 | 33 | 10,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Gambia
-3.087
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.416.668 | 2,99% | 66.162 | -3.087 | 17,8 | 5,25 | 239 | 59,4% |
2025 | 2.780.247 | 2,84% | 72.716 | -3.087 | 18.3 | 5,25 | 275 | 62,3% |
2030 | 3.170.685 | 2,66% | 78.088 | -3.087 | 19.0 | 5,25 | 313 | 64,8% |
2035 | 3.581.557 | 2,47% | 82.174 | -3.087 | 19,9 | 5,25 | 354 | 67,1% |
2040 | 4.008.102 | 2,28% | 85.309 | -3.087 | 21.1 | 5,25 | 396 | 69,0% |
2045 | 4,443,727 | 2,08% | 87.125 | -3.087 | 22.3 | 5,25 | 439 | 70,7% |
2050 | 4.882.101 | 1,90% | 87.675 | 23,5 | 5,25 | 482 | 72,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Gambia
Nhân khẩu học của Gambia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
63,26 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
38,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
57,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Gambia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Serekunda | 340.000 |
2 | Brikama | 77.700 |
3 | Bakau | 43.098 |
4 | Banjul | 34.589 |
5 | Farafenni | 29.867 |
6 | Lamin | 24.797 |
7 | Sukuta | 15.131 |